Điểm tin giao dịch 19.05.2022
19/05/2022 17:09
TỔNG HỢP THÔNG TIN GIAO DỊCH TRADING SUMMARY |
||||||||
Ngày: Date: |
19-05-22 | |||||||
1. Chỉ số chứng khoán (Indices) |
||||||||
Chỉ số Indices |
Đóng cửa Closing value |
Tăng/Giảm +/- Change |
Thay đổi (%) % Change |
GTGD (tỷ đồng) Trading value (bil.dongs) |
||||
VNINDEX | 1,241.64 | 0.88 | 0.07 | 12,794.90 | ||||
VN30 | 1,283.55 | -2.86 | -0.22 | 5,207.64 | ||||
VNMIDCAP | 1,665.79 | 6.79 | 0.41 | 5,175.74 | ||||
VNSMALLCAP | 1,593.64 | -6.16 | -0.39 | 1,662.48 | ||||
VN100 | 1,233.78 | -0.52 | -0.04 | 10,383.38 | ||||
VNALLSHARE | 1,254.95 | -0.89 | -0.07 | 12,045.86 | ||||
VNXALLSHARE | 2,037.86 | -0.62 | -0.03 | 13,746.57 | ||||
VNCOND | 1,927.05 | -8.70 | -0.45 | 424.82 | ||||
VNCONS | 829.39 | 18.24 | 2.25 | 1,077.18 | ||||
VNENE | 540.60 | 12.13 | 2.30 | 358.07 | ||||
VNFIN | 1,294.87 | -7.48 | -0.57 | 3,637.58 | ||||
VNHEAL | 1,618.19 | -13.28 | -0.81 | 68.93 | ||||
VNIND | 849.16 | 3.66 | 0.43 | 2,058.65 | ||||
VNIT | 2,590.46 | -20.06 | -0.77 | 332.96 | ||||
VNMAT | 2,100.57 | -10.60 | -0.50 | 1,737.50 | ||||
VNREAL | 1,573.28 | -3.60 | -0.23 | 2,002.23 | ||||
VNUTI | 894.24 | 6.03 | 0.68 | 338.63 | ||||
VNDIAMOND | 1,812.09 | -2.34 | -0.13 | 2,073.90 | ||||
VNFINLEAD | 1,692.57 | -8.57 | -0.50 | 3,223.41 | ||||
VNFINSELECT | 1,727.10 | -9.99 | -0.58 | 3,637.58 | ||||
VNSI | 1,941.70 | -7.72 | -0.40 | 3,013.69 | ||||
VNX50 | 2,073.98 | -0.87 | -0.04 | 8,664.67 | ||||
2. Giao dịch toàn thị trường (Trading total) |
||||||||
Nội dung Contents |
KLGD (ck) Trading vol. (shares) |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
||||||
Khớp lệnh | 459,858,400 | 11,627 | ||||||
Thỏa thuận | 36,874,280 | 1,167 | ||||||
Tổng | 496,732,680 | 12,795 | ||||||
Top 5 chứng khoán giao dịch trong ngày (Top volatile stock up to date) |
||||||||
STT No. |
Top 5 CP về KLGD Top trading vol. |
Top 5 CP tăng giá Top gainer |
Top 5 CP giảm giá Top loser |
|||||
Mã CK Code |
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
Mã CK Code |
% | Mã CK Code |
% | |||
1 | STB | 24,451,600 | UDC | 7.00% | OGC | -6.87% | ||
2 | SSI | 19,289,300 | VGC | 6.99% | TTE | -6.86% | ||
3 | SHB | 18,992,600 | MSN | 6.98% | DXV | -6.25% | ||
4 | HPG | 16,876,000 | SGT | 6.93% | CRC | -6.23% | ||
5 | POW | 12,482,900 | BSI | 6.90% | TCR | -5.83% | ||
Giao dịch của NĐTNN (Foreigner trading) |
||||||||
Nội dung Contents |
Mua Buying |
% | Bán Selling |
% | Mua-Bán Buying-Selling |
|||
KLGD (ck) Trading vol. (shares) |
41,958,585 | 8.45% | 48,411,185 | 9.75% | -6,452,600 | |||
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
1,589 | 12.42% | 1,715 | 13.40% | -126 | |||
Top 5 Chứng khoán giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài (Top foreigner trading) |
||||||||
STT | Top 5 CP về KLGD NĐTNN Top trading vol. |
Top 5 CP về GTGD NĐTNN |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN mua ròng |
|||||
1 | HPG | 10,461,400 | HPG | 392,199,050 | STB | 56,898,030 | ||
2 | DXG | 8,797,200 | FPT | 277,572,900 | DXG | 25,215,200 | ||
3 | ACB | 7,133,750 | DXG | 224,782,115 | GEX | 22,054,580 | ||
4 | STB | 6,938,200 | ACB | 220,789,563 | CTG | 18,552,707 | ||
5 | SSI | 6,187,500 | SSI | 175,556,880 | NLG | 17,787,685 | ||
3. Sự kiện doanh nghiệp | ||||||||
STT | Mã CK | Sự kiện | ||||||
1 | BKG | BKG giao dịch không hưởng quyền – tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2022, dự kiến tổ chức đại hội vào 21/06/2022. | ||||||
2 | GMC | GMC giao dịch không hưởng quyền – tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2022, dự kiến tổ chức đại hội vào ngày 18/06/2022. | ||||||
3 | CMV | CMV giao dịch không hưởng quyền – tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2022, dự kiến tổ chức đại hội vào ngày 24/06/2022 tại khu 2 nhà khách Minh Hải, số 01 Trần Hưng Đạo, phường 5, TP Cà Mau. | ||||||
4 | SMC | SMC giao dịch không hưởng quyền – trả cổ tức đợt cuối năm 2021 bằng tiền mặt với tỷ lệ 05%, ngày thanh toán: 03/06/2022. | ||||||
5 | VIX | VIX niêm yết và giao dịch bổ sung 271.661.082 cp (phát hành chào bán cho cổ đông hiện hữu) tại HOSE ngày 19/05/2025, ngày niêm yết có hiệu lực: 11/05/2022. | ||||||
6 | ORS | ORS giao dịch không hưởng quyền – tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2022, dự kiến tổ chức đại hội vào tháng 05 hoặc tháng 06/2022 tại trụ sở công ty. | ||||||
7 | SCS | SCS giao dịch không hưởng quyền – trả cổ tức năm 2021 bằng tiền mặt với tỷ lệ 30%, ngày thanh toán: 08/06/2022. | ||||||
8 | EVF | EVF giao dịch không hưởng quyền – lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản về việc thông qua các vấn đề thuộc thẩm quyền ĐHCĐ thường niên, dự kiến lấy ý kiến cổ đông từ 06/06/2022 đến 16/06/2022. | ||||||
9 | SJF | SJF giao dịch không hưởng quyền – tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2022, dự kiến tổ chức đại hội vào tháng 06/2022 tại tầng 7 tòa nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội. | ||||||
10 | OGC | OGC bị đưa vào diện bị cảnh báo kể từ ngày 19/05/2022 do tổ chức niêm yết chậm nộp BCTC kiểm toán năm 2021. | ||||||
11 | BKG | BKG nhận quyết định niêm yết bổ sung 30.000.000 cp (phát hành riêng lẻ) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 19/05/2022. | ||||||
12 | VND | VND nhận quyết định niêm yết bổ sung 782.899.322 cp (phát hành tăng vốn và phát hành cho cổ đông hiện hữu) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 19/05/2022. | ||||||
13 | E1VFVN30 | E1VFVN30 niêm yết và giao dịch bổ sung 1.000.000 ccq (tăng) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 19/05/2022. | ||||||
14 | FUESSVFL | FUESSVFL niêm yết và giao dịch bổ sung 500.000 ccq (tăng) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 19/05/2022. | ||||||
15 | FUEVFVND | FUEVFVND niêm yết và giao dịch bổ sung 5.800.000 ccq (tăng) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 19/05/2022. |