Biểu phí dịch vụ
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ TẠI ASEAN SECURITIES
(Áp dụng kể từ ngày 01/01/2020 cho đến khi có thông báo khác)
TT | LOẠI DỊCH VỤ | MỨC PHÍ | GHI CHÚ | ||
I | GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN, CHỨNG CHỈ QUỸ, CHỨNG QUYỀN CÓ BẢO ĐẢM | ||||
1 | Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm | Tính theo tổng giá trị giao dịch khớp lệnh trong ngày.
|
|||
1.1 | Giao dịch trực tuyến (Strade) | 0,20% | Áp dụng đối với chứng khoán niêm yết và Upcom | ||
1.2 | Giao dịch qua các kênh khác | ||||
1.2.1 | Giao dịch theo thỏa thuận | 0.075 % – 0.15% | |||
1.2.2 | Giao dịch thông thường (tùy theo phân khúc khách hàng) | 0.075 % – 0.33% | |||
1.3 | Giao dịch cổ phiếu chưa đăng ký tại VSD | 0,30%
(Tối thiểu 100.000đ/lần GD) |
Nếu giá chuyển nhượng thấp hơn mệnh giá thì tính bằng mệnh giá chứng khoán | ||
1.4 | Giao dịch của cổ đông lớn | 0,33% | |||
2 | Trái phiếu | 0,10% | |||
II | CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU CHỨNG KHOÁN KHÔNG THÔNG QUA HỆ THỐNG SGDCK
(Đã bao gồm phí nộp VSD) |
||||
1 | Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm | Tính theo giá trị chuyển nhượng từng lần | |||
1.1 | Chuyển quyền sở hữu do thực hiện chào mua công khai | 0,15% giá trị chuyển quyền sở hữu (Tối thiểu 500.000đồng/bộ hồ sơ) | Các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu phải nộp.
|
||
1.2 | Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF, thực hiện chứng quyền có bảo đảm | NĐT thực hiện hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF, thực hiện chứng quyền có bảo đảm | |||
1.3 | Chuyển quyền sở hữu do bán đấu giá phần vốn nhà nước, vốn của doanh nghiệp nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác. | – Bên nhận chuyển quyền sở hữu nộp phí | |||
1.4 | Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia tách, sáp nhập, hợp nhập, hợp nhất, góp vốn bằng cổ phiếu thành lập, bổ sung vốn điều lệ của doanh nghiệp. | 0,20% giá trị chuyển quyền sở hữu (Tối thiểu 500.000đồng/bộ hồ sơ) | Các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu phải nộp.
|
||
1.5 | Chuyển khoản chứng khoán biếu, tặng, cho, thừa kế
(Trường hợp bên nhận chuyển quyền sở hữu là hàng thừa kế thứ nhất chỉ phải nộp phí 1.000.000 đồng/bộ hồ sơ) |
0,30% giá trị chuyển quyền sở hữu (Tối thiểu 500.000đồng/bộ hồ sơ)
|
Bên nhận chuyển quyền sở hữu nộp
|
||
1.6 | Cổ đông sáng lập trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của Pháp luật | Các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu phải nộp.
|
|||
1.7 | Chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã niêm yết/đăng ký giao dịch do UBCKNN chấp thuận | ||||
1.8 | Chuyển quyền sở hữu chứng khoán của công ty đại chúng đã đăng ký chứng khoán tại VSD nhưng chưa, không niêm yết trên SGDCK | ||||
1.9 | Các loại chuyển nhượng khác không qua hệ thống của Sở giao dịch chứng khoán. | ||||
2 | Trái phiếu | 0,10% giá trị chuyển
quyền sở hữu |
Các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu phải nộp. | ||
III | LÃI SUẤT | ||||
1 | Lãi suất vay trên tài khoản giao dịch ký quỹ chứng khoán | 8 % – 13%/năm | |||
2 | Phí ứng trước tiền bán chứng khoán | 13%/năm,
Tối thiểu 50.000 đồng/lần |
|||
IV | LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN | Thu hộ VSD | |||
1 | Lưu ký cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm niêm yết | 0,27 đồng/CP, CCQ, CQ/tháng | |||
2 | Lưu ký trái phiếu doanh nghiệp | 0,18 đồng/ trái phiếu doanh nghiệp, tối đa 2.000.000 VNĐ/tháng/mã trái phiếu doanh nghiệp | |||
3 | Lưu ký Công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công | 0,14 đồng/công cụ nợ theo quy định tại Luật quản lý nợ công/tháng, tối đa 1.400.000 VNĐ/tháng /mã công cụ nợ theo quy định tại Luật quản lý nợ công. | |||
4 | Chuyển khoản chứng khoán để thực hiện thanh toán (áp dụng với giao dịch bán chứng khoán) | 0,3 đồng/CP, CCQ, CQ/1 lần chuyển khoản /1 mã chứng khoán (tối đa không quá 300.000 đồng/ 1 lần /1 mã chứng khoán) | |||
5 | Chuyển khoản chứng khoán để tất toán tài khoản hoặc chuyển khoản chứng khoán sang Công ty chứng khoán khác theo yêu cầu của khách hàng | 0,3 đồng/CP, CCQ, CQ/1 lần chuyển khoản /1 mã chứng khoán (tối đa không quá 300.000 đồng/ 1 lần /1 mã chứng khoán) | |||
V | THANH TOÁN/CHUYỂN TIỀN | ||||
1 | Thanh toán cổ tức bằng tiền mã chứng khoán CN-TTLK quản lý | Thu hộ ngân hàng , theo biểu phí của ngân hàng thanh toán, | |||
2 | Chuyển tiền trong cùng hệ thống ngân hàng, cùng tỉnh, thành phố. | Thu hộ ngân hàng , theo biểu phí của ngân hàng thanh toán, | |||
3 | Chuyển tiền trong cùng hệ thống ngân hàng nhưng khác tỉnh thành phố, hoặc ngoài hệ thống | Thu hộ ngân hàng, theo biểu phí của ngân hàng thanh toán. | |||
4 | Phí tin nhắn chuyển tiền trực tuyến | 1.000 đồng/giao dịch
(bao gồm VAT) |
|||
VI | DỊCH VỤ KHÁC | ||||
1 | Chuyển nhượng quyền mua cổ phiếu | 100.000 đồng/ lần chuyển nhượng | |||
2 | Phí rút chứng khoán | 0,3 đồng/CP/CCQ/CQ.
Tối thiểu 200.000đồng/bộ hồ sơ |
|||
3 | Phí làm thủ tục đóng, chuyển khoản chứng khoán sang Công ty chứng khoán khác | 200.000 đồng/bộ hồ sơ | |||
4 | Xác nhận số dư tài khoản (tiền hoặc chứng khoán) | 55.000 đồng/lần
(bao gồm VAT) |
|||
5 | In sao kê tài khoản, xem lại giao dịch của năm tài chính khác | 55.000 đồng/lần
(bao gồm VAT) |
|||
6 | Cấp mới, thay đổi thông tin sổ cổ đông | 55.000 đồng/lần
(bao gồm VAT) |
|||
7 | Phí báo giá cổ phiếu OTC | 1.100.000 đồng/lần
(bao gồm VAT) |
|||
8 | Hỗ trợ thu nợ từ việc bán chứng khoán cầm cố | 0,1% x Giá trị thu nợ | Phí GD bán chứng khoán thu theo mức quy định tại Phần I | ||
9 | Phí phong tỏa, giải tỏa chứng khoán |
|
|||
9.1 | Phí phong tỏa chứng khoán 01 lần theo yêu cầu của khách hàng | – Phí thu hộ VSD: theo quy định hiện hành của VSD.
– Phí dịch vụ: 0,1%/Giá trị mệnh giá/bộ hồ sơ. (Tối thiểu 300.000 đồng/bộ hồ sơ Tối đa 5.000.000 đồng/bộ hồ sơ) |
|||
9.2 | Phí phong tỏa chứng khoán, theo dõi chứng khoán, quyền phát sinh liên quan | – Phí thu hộ VSD: theo quy định hiện hành của VSD.
– Phí dịch vụ: 0,1%/Giá trị mệnh giá/bộ hồ sơ. (Tối thiểu 5.000.000 đồng/bộ hồ sơ Tối đa 50.000.000 đồng/bộ hồ sơ) |
|||
10 | Phí tin nhắn báo kết quả khớp lệnh và số dư đầu ngày | 8.800 đồng/tháng/tài khoản
(bao gồm VAT) |
|||
11 | Phí sao lục chứng từ | ||||
11.1 | Giao chứng từ sau 01 ngày làm việc | 100.000 đồng/chứng từ | |||
11.2 | Giao chứng từ ngay trong ngày làm việc | 200.000 đồng chứng từ | |||
Lưu ý:
- Các từ viết tắt
VSD : Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
SGDCK : Sở giao dịch chứng khoán
UBCKNN : Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
NĐT : Nhà đầu tư
GD : Giao dịch
CP : Cổ phiếu
CCQ : Chứng chỉ quỹ
CQ : Chứng quyền có bảo đảm
TP : Trái phiếu
- Phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán được tính theo công thức:
Phí chuyển quyền sở hữu = Mức phí x Giá trị chuyển quyền sở hữu chứng khoán
Giá trị chuyển quyền
sở hữu chứng khoán |
= | Số lượng chứng khoán
chuyển quyền sở hữu |
x | Giá chứng khoán |
Giá chứng khoán để tính giá trị giao dịch chuyển quyền sở hữu chứng khoán được xác định như sau:
– Đối với chứng khoán đang niêm yết hoặc đăng ký giao dịch:
+ Trường hợp chuyển nhượng thì giá chứng khoán tính theo giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng nhưng không thấp hơn mức giá tham chiếu của chứng khoán vào ngày VSD thực hiện chuyển quyền sở hữu.
+ Trường hợp biếu, tặng, cho, thừa kế hoặc hợp đồng không có giá chuyển nhượng hoặc không có hợp đồng chuyển nhượng thì giá chứng khoán tính theo giá tham chiếu của chứng khoán vào ngày VSD thực hiện chuyển quyền sở hữu.
+ Trường hợp không có giá tham chiếu của chứng khoán thì giá chứng khoán tính theo mệnh giá chứng khoán.
+ Trường hợp chuyển quyền sở hữu do bán đấu giá thì giá chứng khoán được lấy theo giá đấu thành công của nhà đầu tư.
– Đối với chứng khoán chưa niêm yết hoặc chưa đăng ký giao dịch thì giá chứng khoán tính theo giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng nhưng không thấp hơn mệnh giá chứng khoán.