Biểu phí và lãi suất

Biểu phí và lãi suất các giao dịch tại Chứng khoán Asean:

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ TẠI ASEAN SECURITIES

I. GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN, CHỨNG CHỈ QUỸ, CHỨNG QUYỀN CÓ BẢO ĐẢM :

TT LOẠI DỊCH VỤ MỨC PHÍ GHI CHÚ
1 Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm

Tính theo tổng giá trị giao dịch khớp lệnh trong ngày. 

1.1 Giao dịch trực tuyến (Strade) 0,20% Áp dụng đối với chứng khoán niêm yết và Upcom
1.2 Giao dịch qua các kênh khác
1.2.1 Giao dịch theo thỏa thuận 0.075 % – 0.15%
1.2.2 Giao dịch thông thường (tùy theo phân khúc khách hàng) 0.075 % – 0.33%
1.3 Giao dịch cổ phiếu chưa đăng ký tại VSD

0,30%

(Tối thiểu 100.000đ/lần GD)

Nếu giá chuyển nhượng thấp hơn mệnh giá thì tính bằng mệnh giá chứng khoán
1.4 Giao dịch của cổ đông lớn 0,33%
2 Trái phiếu  
2.1 Dưới 2 tỷ VNĐ 0.10%
2.2 Từ 2 tỷ – dưới 10 tỷ VNĐ 0.05%
2.2 Trên 10 tỷ VNĐ 0.02%

II. CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU CHỨNG KHOÁN KHÔNG THÔNG QUA HỆ THỐNG SGDCK (Đã bao gồm phí nộp VSD)

TT LOẠI DỊCH VỤ MỨC PHÍ GHI CHÚ
1 Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm Tính theo giá trị chuyển nhượng từng lần
1.1 Chuyển quyền sở hữu do thực hiện chào mua công khai 0,15% giá trị chuyển quyền sở hữu (Tối thiểu 500.000đồng/bộ hồ sơ) Các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu phải nộp.
1.2 Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF, thực hiện chứng quyền có bảo đảm NĐT thực hiện hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF, thực hiện chứng quyền có bảo đảm
1.3 Chuyển quyền sở hữu do bán đấu giá phần vốn nhà nước, vốn của doanh nghiệp nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác. – Bên nhận chuyển quyền sở hữu nộp phí
1.4 Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia tách, sáp nhập, hợp nhập, hợp nhất, góp vốn bằng cổ phiếu thành lập, bổ sung vốn điều lệ của doanh nghiệp. 0,20% giá trị chuyển quyền sở hữu (Tối thiểu 500.000đồng/bộ hồ sơ) Các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu phải nộp.
1.5 Chuyển khoản chứng khoán biếu, tặng, cho, thừa kế (Trường hợp bên nhận chuyển quyền sở hữu là hàng thừa kế thứ nhất chỉ phải nộp phí 1.000.000 đồng/bộ hồ sơ) 0,30% giá trị chuyển quyền sở hữu (Tối thiểu 500.000đồng/bộ hồ sơ) Bên nhận chuyển quyền sở hữu nộp
1.6 Cổ đông sáng lập trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của Pháp luật Các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu phải nộp.
1.7 Chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã niêm yết/đăng ký giao dịch do UBCKNN chấp thuận
1.8 Chuyển quyền sở hữu chứng khoán của công ty đại chúng đã đăng ký chứng khoán tại VSD nhưng chưa, không niêm yết trên SGDCK
1.9 Các loại chuyển nhượng khác không qua hệ thống của Sở giao dịch chứng khoán.
2 Trái phiếu
2.1 Dưới 2 tỷ VNĐ 0,10% giá trị chuyển quyền sở hữu Các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu phải nộp.
2.2 Từ 2 tỷ – dưới 10 tỷ VNĐ 0,05% giá trị chuyển quyền sở hữu
2.3 Trên 10 tỷ VNĐ 0,02% giá trị chuyển quyền sở hữu

III. LÃI SUẤT

STT LOẠI DỊCH VỤ MỨC PHÍ
1 Lãi suất vay trên tài khoản giao dịch ký quỹ chứng khoán 8 %   – 13%/năm
2 Phí ứng trước tiền bán chứng khoán 13%/năm, Tối thiểu 50.000 đồng/lần

IV. Lưu ký chứng khoán

TTLOẠI DỊCH VỤMỨC PHÍThu hộ VSD
1Lưu ký cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm niêm yết0,27 đồng/CP, CCQ, CQ/tháng 
2Lưu ký trái phiếu doanh nghiệp0,18 đồng/ trái phiếu doanh nghiệp, tối đa 2.000.000 VNĐ/tháng/mã trái phiếu doanh nghiệp 
3Lưu ký Công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công0,14 đồng/công cụ nợ theo quy định tại Luật quản lý nợ công/tháng, tối đa 1.400.000 VNĐ/tháng /mã công cụ nợ theo quy định tại Luật quản lý nợ công. 
4Chuyển khoản chứng khoán  để thực hiện thanh toán (áp dụng với giao dịch bán chứng khoán)0,3 đồng/Chứng khoán/1 lần chuyển khoản /1 mã chứng khoán (tối đa không quá 300.000 đồng/ 1 lần /1 mã chứng khoán) 
5Chuyển khoản chứng khoán  để tất toán tài khoản hoặc chuyển  khoản chứng khoán sang Công ty chứng khoán khác theo yêu cầu của khách hàng0,3 đồng/Chứng khoán/1 lần chuyển khoản /1 mã chứng khoán (tối đa không quá 300.000 đồng/ 1 lần /1 mã chứng khoán) 

V. Thanh toán / chuyển tiền

TT LOẠI DỊCH VỤ MỨC PHÍ Thu hộ VSD
1 Thanh toán cổ tức bằng tiền mã chứng khoán CN-TTLK quản lý Thu hộ ngân hàng , theo biểu phí của ngân hàng thanh toán,
2 Chuyển tiền trong cùng hệ thống ngân hàng, cùng tỉnh, thành phố. Thu hộ ngân hàng , theo biểu phí của ngân hàng thanh toán,
3 Chuyển tiền trong cùng hệ thống ngân hàng nhưng khác tỉnh thành phố, hoặc  ngoài hệ thống Thu hộ ngân hàng,  theo biểu phí của ngân hàng thanh toán.
4 Phí tin nhắn chuyển tiền trực tuyến 1.000 đồng/giao dịch (bao gồm VAT)

VI. Biểu phí chuyển tiền

Ngân hàng Loại phí Tỷ lệ phí Phí tối thiểu Phí tối đa
SeaBank Chuyển khoản đi trong cùng hệ thống cùng tỉnh, thành phố Miễn phí
Chuyển khoản đi khác hệ thống 0.02% 22,000 1,100,000
Chuyển khoản đi trong cùng  hệ thống khác tỉnh, thành phố 0.005% 11,000 220,000
BIDV Phí chuyển tiền BIDV khác hệ thống dưới 500 triệu 0.02% 22,000 110,000
Phí chuyển tiền BIDV khác hệ thống trên 500 triệu 0.03% 22,000 330,000
Phí chuyển tiền BIDV cùng hệ thống Miễn phí

(*) Lưu ý: Asean Securities là trung gian thu phí theo biểu phí quy định của ngân hàng từng thời kỳ. Asean Securities không hưởng lợi từ nguồn thu phí này.

VII. Dịch vụ khác

TT LOẠI DỊCH VỤ MỨC PHÍ GHI CHÚ
1 Chuyển nhượng quyền mua cổ phiếu 100.000 đồng/ lần chuyển nhượng  
2 Phí rút chứng khoán

0,3 đồng/Chứng khoán.

Tối thiểu 200.000đồng/bộ hồ sơ

 
3 Phí làm thủ tục đóng, chuyển khoản chứng khoán sang Công ty chứng khoán khác 200.000 đồng/bộ hồ sơ  
4 Xác nhận số dư tài khoản (tiền hoặc chứng khoán)

55.000 đồng/lần

(bao gồm VAT)

 
5 In sao kê tài khoản,  xem lại giao dịch của năm tài chính khác

55.000 đồng/lần

(bao gồm VAT)

 
6 Cấp mới, thay đổi thông tin sổ cổ đông

55.000 đồng/lần

(bao gồm VAT)

 
7 Phí báo giá cổ phiếu OTC

1.100.000 đồng/lần

(bao gồm VAT)

 
8 Hỗ trợ thu nợ từ việc bán chứng khoán cầm cố 0,1%  x  Giá trị thu nợ Phí GD bán chứng khoán thu theo mức quy định tại Phần I
9 Phí phong tỏa, giải tỏa chứng khoán    
9.1 Phí phong tỏa chứng khoán 01 lần theo yêu cầu của khách hàng

– Phí thu hộ VSD: theo quy định hiện hành của VSD.

– Phí dịch vụ: 0,1%/Giá trị mệnh giá/bộ hồ sơ.

(Tối thiểu 300.000 đồng/bộ hồ sơ

Tối đa 5.000.000 đồng/bộ hồ sơ)

 
9.2 Phí phong tỏa chứng khoán, theo dõi chứng khoán, quyền phát sinh liên quan

– Phí thu hộ VSD: theo quy định hiện hành của VSD.

– Phí dịch vụ: 0,1%/Giá trị mệnh giá/bộ hồ sơ.

(Tối thiểu 5.000.000 đồng/bộ hồ sơ

Tối đa 50.000.000 đồng/bộ hồ sơ)

 
10 Phí tin nhắn báo kết quả khớp lệnh và số dư đầu ngày

8.800 đồng/tháng/tài khoản

(bao gồm VAT)

 
11 Phí sao lục chứng từ    
11.1 Giao chứng từ sau 01 ngày làm việc 100.000 đồng/ chứng từ  
11.2 Giao chứng từ ngay trong ngày làm việc 200.000 đồng/ chứng từ  

(Áp dụng cho đến khi có thông báo khác)

Lưu ý

1 . Các từ viết tắt

VSD : Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

SGDCK : Sở giao dịch chứng khoán

UBCKNN : Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

NĐT : Nhà đầu tư

GD : Giao dịch

CP : Cổ phiếu

CCQ : Chứng chỉ quỹ

CQ : Chứng quyền có bảo đảm

TP : Trái phiếu 

(Trái phiếu bao gồm: Công cụ nợ, Trái phiếu Doanh nghiệp niêm yết, Trái phiếu Doanh nghiệp phát hành riêng lẻ và các loại Trái phiếu khác).

1 . Phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán được tính theo công thức:

Phí chuyển quyền sở hữu = Mức phí x Giá trị chuyển quyền sở hữu chứng khoán

Giá chứng khoán để tính giá trị giao dịch chuyển quyền sở hữu chứng khoán được xác định như sau:

– Đối với chứng khoán đang niêm yết hoặc đăng ký giao dịch:

+ Trường hợp chuyển nhượng thì giá chứng khoán tính theo giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng nhưng không thấp hơn mức giá tham chiếu của chứng khoán vào ngày VSD thực hiện chuyển quyền sở hữu.

+ Trường hợp biếu, tặng, cho, thừa kế hoặc hợp đồng không có giá chuyển nhượng hoặc không có hợp đồng chuyển nhượng thì giá chứng khoán tính theo giá tham chiếu của chứng khoán vào ngày VSD thực hiện chuyển quyền sở hữu.

+ Trường hợp không có giá tham chiếu của chứng khoán thì giá chứng khoán tính theo mệnh giá chứng khoán.

+ Trường hợp chuyển quyền sở hữu do bán đấu giá thì giá chứng khoán được lấy theo giá đấu thành công của nhà đầu tư.

– Đối với chứng khoán chưa niêm yết hoặc chưa đăng ký giao dịch thì giá chứng khoán tính theo giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng nhưng không thấp hơn mệnh giá chứng khoán.