Biểu phí và lãi suất

Biểu phí và lãi suất các giao dịch tại Chứng khoán ASEAN:

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ TẠI ASEAN SECURITIES
(Áp dụng kể từ ngày 01/04/2024)

I. GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN NIÊM YẾT/ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH:

 

  1. Giao dịch Chứng khoán cơ sở bao gồm: Cổ phiếu/Chứng chỉ quỹ/Chứng quyền có bảo đảm 

Stt

Tổng giá trị giao dịch/ ngày/ tài khoản

Mức phí

Ghi chú

Giao dịch trực tuyến

Giao dịch qua kênh khác

1

Dưới 50 triệu đồng

0,2%

0,33%

Mức phí đã bao gồm phí trả Sở

2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

0,30%

3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng

0,25%

4

Từ 500 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng

0,2%

5

Từ 1 tỷ đồng trở lên

0,15%

6

Chính sách khác (theo phân khúc khách hàng)

0- 0,45%

Mức phí chưa bao gồm phí trả Sở

  1. Giao dịch Công cụ nợ, Trái phiếu doanh nghiệp, Trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ, Trái phiếu khác

Stt

Tổng giá trị giao dịch/ ngày/ tài khoản

Mức phí

Ghi chú

1

Dưới 2 tỷ đồng

0,1%

Mức phí đã bao gồm phí trả Sở

2

Từ 2 tỷ đồng đến dưới 10 tỷ đồng

0,05%

3

Trên 10 tỷ đồng

0,02%

4

Chính sách khác (theo phân khúc khách hàng)

0 – 0,2%

Mức phí chưa bao gồm phí trả Sở

II. GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CHƯA ĐĂNG KÝ TRÊN TỔNG CÔNG TY LƯU LÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM (VSDC) DO ASEAN SECURITIES QUẢN LÝ NGƯỜI SỞ HỮU CHỨNG KHOÁN.

Stt

Dịch vụ

Mức phí

Ghi chú

1

Giao dịch chuyển nhượng cổ phiếu

0,30%

Tối thiểu 100.000 đồng/ lần giao dịch

–  Được tính trên tổng giá trị của từng giao dịch

–  Nếu giá chuyển nhượng thấp hơn mệnh giá thì tính bằng mệnh giá chứng khoán

–  Bên mua hoặc Bên bán chịu phí theo thỏa thuận của hai bên.

2

Giao dịch chuyển nhượng Trái phiếu

0,10%

Được tính trên tổng giá trị của từng giao dịch

3

Cấp mới, thay đổi thông tin sổ người sở hữu chứng khoán

55.000 đồng

Được tính cho từng lần thay đổi

Đã bao gồm VAT

4

Chuyển nhượng quyền mua chứng khoán

 

–  Dưới 100.000 quyền mua: 200.000 đồng/ lần chuyển nhượng

–  Từ 100.000 – dưới 500.000 quyền mua: 500.000 đồng/ lần chuyển nhượng

–  Từ 500.000 quyền mua trở lên: 2.000.000 đồng/ lần chuyển nhượng

III. DỊCH VỤ TÀI CHÍNH

Stt

Dịch vụ

Lãi suất

1

Giao dịch ký quỹ (theo phân khúc khách hàng)

7% – 13%/ năm (365 ngày)

2

Ứng trước tiền bán chứng khoán (theo phân khúc khách hàng)

7% – 13%/ năm (365 ngày)

 

IV. DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN

Ngân hàng

Loại phí

Mức phí

Phí tối thiểu

(đồng)

Phí tối đa

(đồng)

SeABank

(Chuyển tiền thông thường tại quầy giao dịch)

Trong hệ thống và cùng tỉnh, thành phố

Miễn phí

Trong hệ thống và khác tỉnh, thành phố

0,005%

11.000

220.000

Khác hệ thống

0,02%

22.000

1.100.000

SeABank

(Chuyển tiền nhanh) – Áp dụng từ 23/12/2023

Trong hệ thống

Miễn phí

Khác hệ thống dưới 500 triệu đồng

5.500

Khác hệ thống trên 500 triệu đồng

0,02%

22.000

330.000

BIDV

(Chuyển tiền nhanh)

Trong hệ thống

Miễn phí

Khác hệ thống dưới 500 triệu đồng

0,02%

22.000

110.000

Khác hệ thống trên 500 triệu đồng

0,03%

22.000

330.000

VCB

(Áp dụng cho GD chuyển/rút tiền trên tiểu khoản GD TPRL/ thanh toán GD TPRL)

5.500/ giao dịch

Lưu ý: Asean Securities thu phí theo yêu cầu/ quy định  của các ngân hàng từng thời kỳ.

Mức phí này đã bao gồm VAT

V. DỊCH VỤ LƯU KÝ

STT

Dịch vụ

Mức phí

1

Lưu ký chứng khoán

Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm

0,27 đồng/ 1 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm / tháng

Trái phiếu doanh nghiệp

–  0,18 đồng/ 1 trái phiếu/ tháng

–  Tối đa 2.000.000 đồng/ tháng/ 1 mã trái phiếu

Công cụ nợ theo quy định tại Luật quản lý nợ công

–  0.14 đồng/ 1 công cụ nợ/ tháng

–  Tối đa 1.400.000 đồng/ tháng/ 1 mã công cụ nợ

Cổ phiếu của công ty đại chúng chưa niêm yết, đăng ký tại VSDC

  Miễn phí

2

Chuyển khoản chứng khoán

Chuyển khoản chứng khoán nội bộ (giữa các tiểu khoản)

  Miễn phí

Chuyển khoản chứng khoán để thực hiện thanh toán (áp dụng với giao dịch bán chứng khoán)

–  0,3 đồng/ 1 chứng khoán/ 1 lần chuyển khoản/ 1 mã chứng khoán

–  Tối đa 300.000 đồng/ 1 lần chuyển khoản/ 1 mã chứng khoán

Chuyển khoản để tất toán tài khoản hoặc theo yêu cầu của khách hàng

Khách hàng nộp 2 loại phí:

–  Phí chuyển khoản theo biểu phí  VSDC

+         0,3 đồng/ 1 chứng khoán/ 1 lần chuyển khoản/ 1 mã chứng khoán

+         Tối đa 300.000 đồng/ 1 lần chuyển khoản/ 1 mã chứng khoán

–  Phí chuyển khoản Asean Securities thu 200.000 đồng/ bộ hồ sơ

3

Rút lưu ký chứng khoán

–  0,3 đồng/ chứng khoán

–  Tối thiểu 200.000 đồng/ bộ hồ sơ

4

Chuyển nhượng quyền mua chứng khoán

–  Dưới 100.000 quyền mua: 200.000 đồng/ lần chuyển nhượng

–  Từ 100.000 – dưới 500.000 quyền mua: 500.000 đồng/ lần chuyển nhượng

–  Từ 500.000 quyền mua trở lên: 2.000.000 đồng/ lần chuyển nhượng

5

Phong tỏa, giải tỏa chứng khoán

Phong tỏa chứng khoán trường hợp không kèm theo yêu cầu khác

–  0,1% giá trị chứng khoán*/ bộ hồ sơ

–  Tối thiểu 300.000 đồng/ bộ hồ sơ

–  Tối đa 5.000.000 đồng/ bộ hồ sơ

Phong tỏa chứng khoán trường hợp có kèm theo yêu cầu khác

–  0,1% giá trị chứng khoán*/ bộ hồ sơ

–  Tối thiểu 5.000.000 đồng/ bộ hồ sơ

–  Tối đa 50.000.000 đồng/ bộ hồ sơ

Giải tỏa chứng khoán

  Miễn phí

Ghi chú

(*) Giá trị chứng khoán được tính theo mệnh giá đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, trái phiếu và tính theo giá phát hành lần đầu với chứng quyền có bảo đảm

6

Giao dịch bảo đảm tại VSDC

 

Đăng ký biện pháp bảo đảm

  200.000 đồng / bộ hồ sơ

Xóa biện pháp bảo đảm

  Miễn phí

Các dịch vụ phát sinh khác liên quan tới biện pháp bảo đảm

 100.000 đồng/ bộ hồ sơ

VI. DỊCH VỤ CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU (CQSH) CHỨNG KHOÁN KHÔNG QUA HỆ THỐNG GIAO DỊCH CỦA SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN.

Stt

Dịch vụ

Mức phí

Đối tượng chịu phí

1

CQSH do thực hiện chào mua công khai

– 0,15% giá trị chuyển quyền sở hữu

– Tối thiểu 500.000 đồng/ bộ hồ sơ

Bên  chuyển quyền sở hữu và bên nhận chuyển quyền sở hữu

2

CQSH chứng khoán trong giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF

– 0,15% giá trị chứng khoán cơ cấu hoán đổi theo mệnh giá quỹ ETF

– Tối thiểu 500.000 đồng/ bộ hồ sơ

Khách hàng thực hiện hoán đổi với Quỹ ETF

3

CQSH chứng khoán đối với chứng quyền có bảo đảm

– 0,15% giá trị chứng khoán cơ sở chuyển quyền sở hữu theo mệnh giá do thực hiện chứng quyền có bảo đảm

– Tối thiểu 500.000 đồng/ bộ hồ sơ

Khách hàng CQSH

4

CQSH do bán đấu giá phần vốn nhà nước, vốn của Doanh nghiệp Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác

0,03% giá trị giao dịch và tối đa 3 tỷ đồng/01 lần giao dịch/01 tổ chức bán (thoái) vốn, chưa bao gồm phí trả Sở giao dịch chứng khoán và VSDC (nếu có).

Bên nhận chuyển quyền sở hữu

5

CQSH chứng khoán do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, góp vốn bằng cổ phần vào doanh nghiệp, thành lập, tăng vốn điều lệ của doanh nghiệp

– 0,2% giá trị chuyển quyền sở hữu

– Tối thiểu 500.000 đồng/ bộ hồ sơ

Bên  chuyển quyền sở hữu và bên nhận chuyển quyền sở hữu

6

Chuyển khoản chứng khoán biếu, tặng, cho, thừa kế

– 0,3%  giá trị chuyển quyền sở hữu

– Tối thiểu 500.000 đồng/ bộ hồ sơ

Bên nhận chuyển quyền sở hữu

7

Cổ đông sáng lập trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định Pháp luật

– 0,3%  giá trị chuyển quyền sở hữu

– Tối thiểu 500.000 đồng/ bộ hồ sơ

Bên  chuyển quyền sở hữu và bên nhận chuyển quyền sở hữu

8

Chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã niêm yết/ đăng ký giao dịch do UBCKNN chấp thuận

– 0,3%  giá trị chuyển quyền sở hữu

– Tối thiểu 500.000 đồng/ bộ hồ sơ

Bên  chuyển quyền sở hữu và bên nhận chuyển quyền sở hữu

9

Chuyển quyền sở hữu chứng khoán của công ty đại chúng đã đăng ký chứng khoán tại VSDC nhưng chưa/không niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán

– 0,3%  giá trị chuyển quyền sở hữu

– Tối thiểu 500.000 đồng/ bộ hồ sơ

Bên  chuyển quyền sở hữu và bên nhận chuyển quyền sở hữu

10

Các loại chuyển nhượng khác không qua hệ thống của Sở giao dịch

– 0,3%  giá trị chuyển quyền sở hữu

– Tối thiểu 500.000 đồng/ bộ hồ sơ

Bên  chuyển quyền sở hữu và bên nhận chuyển quyền sở hữu

11

Trái phiếu doanh nghiệp

Giá trị CQSH dưới 2 tỷ đồng

– 0,1%/ giá trị chuyển quyền sở hữu

Bên  chuyển quyền sở hữu và bên nhận chuyển quyền sở hữu

Giá trị CQSH từ 2 tỷ đồng đến dưới 10 tỷ đồng

– 0,05%/ giá trị chuyển quyền sở hữu

Giá trị CQSH trên 10 tỷ đồng

– 0,02%/ giá trị chuyển quyền sở hữu

Ghi chú: Giá chứng khoán để tính giá trị chuyển quyền sở hữu chứng khoán được tính theo quy định tại Thông tư 101/2021/TT-BTC ngày 17/11/2021)

VII. DỊCH VỤ KHÁC

Stt

Dịch vụ

Mức phí

1

Mở tài khoản

Miễn phí

2

Đóng tài khoản (trường hợp tài khoản không còn số dư chứng khoán)

Miễn phí

3

In sao kê (có đóng dấu)

55.000 đồng/ 01 bản

Đã gồm VAT

4

Xác nhận số dư (tiền, chứng khoán)

55.000 đồng/ 01 bản

Đã gồm VAT

5

Trích lục hồ sơ (chứng từ)

55.000 đồng/ 01 bản

Đã gồm VAT

6

Giao chứng từ sau 01 ngày làm việc

110.000 đồng/ 01 bộ

Đã gồm VAT

 

Giao chứng từ trong ngày làm việc

330.000 đồng/ 01 bộ

Đã gồm VAT

7

Xác nhận Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp

–  Khách hàng có tài khoản GDCK tại Asean Securities: Miễn phí

–  Khách hàng không có tài khoản GDCK tại Asean Securities: 500.000 đồng /lần/ bản

8

Phí báo giá cổ phiếu OTC

1.100.000 đồng/ lần

Đã gồm VAT

9

Dịch vụ nhắn tin SMS

8.800 đồng/ tháng/tài khoản

Đã gồm VAT

10

Thanh toán cổ tức bằng tiền

Theo biểu phí Ngân hàng

 

(Biểu phí này áp dụng cho tới khi có thông báo khác thay thế)