Biểu phí và lãi suất các giao dịch tại Chứng khoán ASEAN:
Stt | Tổng giá trị giao dịch/ ngày/ tài khoản | Mức phí | Ghi chú | |
Giao dịch trực tuyến | Giao dịch qua kênh khác | |||
1 | Dưới 50 triệu đồng | 0,2% | 0,33% | Mức phí đã bao gồm phí trả Sở |
2 | Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng | 0,30% | ||
3 | Từ 100 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng | 0,25% | ||
4 | Từ 500 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng | 0,2% | ||
5 | Từ 1 tỷ đồng trở lên | 0,15% | ||
6 | Chính sách khác (theo phân khúc khách hàng) | 0- 0,45% | Mức phí chưa bao gồm phí trả Sở |
Stt | Tổng giá trị giao dịch/ ngày/ tài khoản | Mức phí | Ghi chú |
1 | Dưới 2 tỷ đồng | 0,1% | Mức phí đã bao gồm phí trả Sở |
2 | Từ 2 tỷ đồng đến dưới 10 tỷ đồng | 0,05% | |
3 | Trên 10 tỷ đồng | 0,02% | |
4 | Chính sách khác (theo phân khúc khách hàng) | 0 – 0,2% | Mức phí chưa bao gồm phí trả Sở |
Stt | Dịch vụ | Mức phí | Ghi chú |
1 | Giao dịch chuyển nhượng cổ phiếu | 0,30% Tối thiểu 100.000 đồng/ lần giao dịch | – Được tính trên tổng giá trị của từng giao dịch – Nếu giá chuyển nhượng thấp hơn mệnh giá thì tính bằng mệnh giá chứng khoán – Bên mua hoặc Bên bán chịu phí theo thỏa thuận của hai bên. |
2 | Giao dịch chuyển nhượng Trái phiếu | 0,10% | Được tính trên tổng giá trị của từng giao dịch |
3 | Cấp mới, thay đổi thông tin sổ người sở hữu chứng khoán | 55.000 đồng | Được tính cho từng lần thay đổi Đã bao gồm VAT |
4 | Chuyển nhượng quyền mua chứng khoán |
| – Dưới 100.000 quyền mua: 200.000 đồng/ lần chuyển nhượng – Từ 100.000 – dưới 500.000 quyền mua: 500.000 đồng/ lần chuyển nhượng – Từ 500.000 quyền mua trở lên: 2.000.000 đồng/ lần chuyển nhượng |
Stt | Dịch vụ | Lãi suất |
1 | Giao dịch ký quỹ (theo phân khúc khách hàng) | 7% – 13%/ năm (365 ngày) |
2 | Ứng trước tiền bán chứng khoán (theo phân khúc khách hàng) | 7% – 13%/ năm (365 ngày)
|
Ngân hàng | Loại phí | Mức phí | Phí tối thiểu (đồng) | Phí tối đa (đồng) |
SeABank (Chuyển tiền thông thường tại quầy giao dịch) | Trong hệ thống và cùng tỉnh, thành phố | Miễn phí | ||
Trong hệ thống và khác tỉnh, thành phố | 0,005% | 11.000 | 220.000 | |
Khác hệ thống | 0,02% | 22.000 | 1.100.000 | |
SeABank (Chuyển tiền nhanh) – Áp dụng từ 23/12/2023 | Trong hệ thống | Miễn phí | ||
Khác hệ thống dưới 500 triệu đồng | 5.500 | |||
Khác hệ thống trên 500 triệu đồng | 0,02% | 22.000 | 330.000 | |
BIDV (Chuyển tiền nhanh) | Trong hệ thống | Miễn phí | ||
Khác hệ thống dưới 500 triệu đồng | 0,02% | 22.000 | 110.000 | |
Khác hệ thống trên 500 triệu đồng | 0,03% | 22.000 | 330.000 | |
VCB (Áp dụng cho GD chuyển/rút tiền trên tiểu khoản GD TPRL/ thanh toán GD TPRL) | 5.500/ giao dịch | |||
Lưu ý: Asean Securities thu phí theo yêu cầu/ quy định của các ngân hàng từng thời kỳ. Mức phí này đã bao gồm VAT |
STT | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Lưu ký chứng khoán | |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm | 0,27 đồng/ 1 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm / tháng | |
Trái phiếu doanh nghiệp | – 0,18 đồng/ 1 trái phiếu/ tháng – Tối đa 2.000.000 đồng/ tháng/ 1 mã trái phiếu | |
Công cụ nợ theo quy định tại Luật quản lý nợ công | – 0.14 đồng/ 1 công cụ nợ/ tháng – Tối đa 1.400.000 đồng/ tháng/ 1 mã công cụ nợ | |
Cổ phiếu của công ty đại chúng chưa niêm yết, đăng ký tại VSDC | Miễn phí | |
2 | Chuyển khoản chứng khoán | |
Chuyển khoản chứng khoán nội bộ (giữa các tiểu khoản) | Miễn phí | |
Chuyển khoản chứng khoán để thực hiện thanh toán (áp dụng với giao dịch bán chứng khoán) | – 0,3 đồng/ 1 chứng khoán/ 1 lần chuyển khoản/ 1 mã chứng khoán – Tối đa 300.000 đồng/ 1 lần chuyển khoản/ 1 mã chứng khoán | |
Chuyển khoản để tất toán tài khoản hoặc theo yêu cầu của khách hàng | Khách hàng nộp 2 loại phí: – Phí chuyển khoản theo biểu phí VSDC + 0,3 đồng/ 1 chứng khoán/ 1 lần chuyển khoản/ 1 mã chứng khoán + Tối đa 300.000 đồng/ 1 lần chuyển khoản/ 1 mã chứng khoán – Phí chuyển khoản Asean Securities thu 200.000 đồng/ bộ hồ sơ | |
3 | Rút lưu ký chứng khoán | – 0,3 đồng/ chứng khoán – Tối thiểu 200.000 đồng/ bộ hồ sơ |
4 | Chuyển nhượng quyền mua chứng khoán | – Dưới 100.000 quyền mua: 200.000 đồng/ lần chuyển nhượng – Từ 100.000 – dưới 500.000 quyền mua: 500.000 đồng/ lần chuyển nhượng – Từ 500.000 quyền mua trở lên: 2.000.000 đồng/ lần chuyển nhượng |
5 | Phong tỏa, giải tỏa chứng khoán | |
Phong tỏa chứng khoán trường hợp không kèm theo yêu cầu khác | – 0,1% giá trị chứng khoán*/ bộ hồ sơ – Tối thiểu 300.000 đồng/ bộ hồ sơ – Tối đa 5.000.000 đồng/ bộ hồ sơ | |
Phong tỏa chứng khoán trường hợp có kèm theo yêu cầu khác | – 0,1% giá trị chứng khoán*/ bộ hồ sơ – Tối thiểu 5.000.000 đồng/ bộ hồ sơ – Tối đa 50.000.000 đồng/ bộ hồ sơ | |
Giải tỏa chứng khoán | Miễn phí | |
Ghi chú (*) Giá trị chứng khoán được tính theo mệnh giá đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, trái phiếu và tính theo giá phát hành lần đầu với chứng quyền có bảo đảm | ||
6 | Giao dịch bảo đảm tại VSDC | |
Đăng ký biện pháp bảo đảm | 200.000 đồng / bộ hồ sơ | |
Xóa biện pháp bảo đảm | Miễn phí | |
Các dịch vụ phát sinh khác liên quan tới biện pháp bảo đảm | 100.000 đồng/ bộ hồ sơ |
Stt | Dịch vụ | Mức phí | Đối tượng chịu phí |
1 | CQSH do thực hiện chào mua công khai | – 0,15% giá trị chuyển quyền sở hữu – Tối thiểu 500.000 đồng/ bộ hồ sơ | Bên chuyển quyền sở hữu và bên nhận chuyển quyền sở hữu |
2 | CQSH chứng khoán trong giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF | – 0,15% giá trị chứng khoán cơ cấu hoán đổi theo mệnh giá quỹ ETF – Tối thiểu 500.000 đồng/ bộ hồ sơ | Khách hàng thực hiện hoán đổi với Quỹ ETF |
3 | CQSH chứng khoán đối với chứng quyền có bảo đảm | – 0,15% giá trị chứng khoán cơ sở chuyển quyền sở hữu theo mệnh giá do thực hiện chứng quyền có bảo đảm – Tối thiểu 500.000 đồng/ bộ hồ sơ | Khách hàng CQSH |
4 | CQSH do bán đấu giá phần vốn nhà nước, vốn của Doanh nghiệp Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác | 0,03% giá trị giao dịch và tối đa 3 tỷ đồng/01 lần giao dịch/01 tổ chức bán (thoái) vốn, chưa bao gồm phí trả Sở giao dịch chứng khoán và VSDC (nếu có). | Bên nhận chuyển quyền sở hữu |
5 | CQSH chứng khoán do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, góp vốn bằng cổ phần vào doanh nghiệp, thành lập, tăng vốn điều lệ của doanh nghiệp | – 0,2% giá trị chuyển quyền sở hữu – Tối thiểu 500.000 đồng/ bộ hồ sơ | Bên chuyển quyền sở hữu và bên nhận chuyển quyền sở hữu |
6 | Chuyển khoản chứng khoán biếu, tặng, cho, thừa kế | – 0,3% giá trị chuyển quyền sở hữu – Tối thiểu 500.000 đồng/ bộ hồ sơ | Bên nhận chuyển quyền sở hữu |
7 | Cổ đông sáng lập trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định Pháp luật | – 0,3% giá trị chuyển quyền sở hữu – Tối thiểu 500.000 đồng/ bộ hồ sơ | Bên chuyển quyền sở hữu và bên nhận chuyển quyền sở hữu |
8 | Chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã niêm yết/ đăng ký giao dịch do UBCKNN chấp thuận | – 0,3% giá trị chuyển quyền sở hữu – Tối thiểu 500.000 đồng/ bộ hồ sơ | Bên chuyển quyền sở hữu và bên nhận chuyển quyền sở hữu |
9 | Chuyển quyền sở hữu chứng khoán của công ty đại chúng đã đăng ký chứng khoán tại VSDC nhưng chưa/không niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán | – 0,3% giá trị chuyển quyền sở hữu – Tối thiểu 500.000 đồng/ bộ hồ sơ | Bên chuyển quyền sở hữu và bên nhận chuyển quyền sở hữu |
10 | Các loại chuyển nhượng khác không qua hệ thống của Sở giao dịch | – 0,3% giá trị chuyển quyền sở hữu – Tối thiểu 500.000 đồng/ bộ hồ sơ | Bên chuyển quyền sở hữu và bên nhận chuyển quyền sở hữu |
11 | Trái phiếu doanh nghiệp | ||
Giá trị CQSH dưới 2 tỷ đồng | – 0,1%/ giá trị chuyển quyền sở hữu | Bên chuyển quyền sở hữu và bên nhận chuyển quyền sở hữu | |
Giá trị CQSH từ 2 tỷ đồng đến dưới 10 tỷ đồng | – 0,05%/ giá trị chuyển quyền sở hữu | ||
Giá trị CQSH trên 10 tỷ đồng | – 0,02%/ giá trị chuyển quyền sở hữu |
Ghi chú: Giá chứng khoán để tính giá trị chuyển quyền sở hữu chứng khoán được tính theo quy định tại Thông tư 101/2021/TT-BTC ngày 17/11/2021)
Stt | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Mở tài khoản | Miễn phí |
2 | Đóng tài khoản (trường hợp tài khoản không còn số dư chứng khoán) | Miễn phí |
3 | In sao kê (có đóng dấu) | 55.000 đồng/ 01 bản Đã gồm VAT |
4 | Xác nhận số dư (tiền, chứng khoán) | 55.000 đồng/ 01 bản Đã gồm VAT |
5 | Trích lục hồ sơ (chứng từ) | 55.000 đồng/ 01 bản Đã gồm VAT |
6 | Giao chứng từ sau 01 ngày làm việc | 110.000 đồng/ 01 bộ Đã gồm VAT |
| Giao chứng từ trong ngày làm việc | 330.000 đồng/ 01 bộ Đã gồm VAT |
7 | Xác nhận Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp | – Khách hàng có tài khoản GDCK tại Asean Securities: Miễn phí – Khách hàng không có tài khoản GDCK tại Asean Securities: 500.000 đồng /lần/ bản |
8 | Phí báo giá cổ phiếu OTC | 1.100.000 đồng/ lần Đã gồm VAT |
9 | Dịch vụ nhắn tin SMS | 8.800 đồng/ tháng/tài khoản Đã gồm VAT |
10 | Thanh toán cổ tức bằng tiền | Theo biểu phí Ngân hàng |
(Biểu phí này áp dụng cho tới khi có thông báo khác thay thế)
Tầng 4,5,6,7,
số 3 Đặng Thái Thân,
Phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
Tầng 2, số 77-79 Phó Đức Chính,
Phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
Copyright 2022 © ASEAN rights reserved.