Báo cáo Danh Mục Chứng Khoán Ký Quỹ T04/2023

Công ty Cổ phần Chứng khoán Asean trân trọng thông báo Danh mục chứng khoán ký quỹ đã được áp dụng tại Công ty trong T04/ 2023:

STT Tên Sàn Tỷ lệ cho vay trình Giá chặn
( đồng)
1 AAA CTCP Nhựa An Phát Xanh HOSE 20 7,350
2 ACB Ngân hàng TMCP Á Châu HOSE 50 23,650
3 ACC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC HOSE 20 10,920
4 ACL CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang HOSE 30 10,658
5 ANV CTCP Nam Việt HNX 20 21,505
6 ASM CTCP Tập đoàn Sao Mai HOSE 30 7,980
7 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn HOSE 20 6,825
8 BCG CTCP Bamboo Capital HOSE 20 6,059
9 BCM Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp – CTCP HOSE 40 35,926
10 BFC CTCP Phân bón Bình Điền HOSE 30 16,800
11 BID Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam HOSE 50 44,000
12 BMC CTCP Khoáng sản Bình Định HOSE 20 11,708
13 BMI Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh HNX 40 21,000
14 BMP CTCP Nhựa Bình Minh HOSE 50 56,700
15 BSI CTCP Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam HOSE 30 17,063
16 BVH Tập đoàn Bảo Việt HOSE 50 51,590
17 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt HOSE 30 16,380
18 BWE CTCP Nước – Môi trường Bình Dương HOSE 30 45,150
19 CCL CTCP Đầu Tư và Phát triển Đô Thị Dầu khí Cửu Long HOSE 20 5,733
20 CDC CTCP Chương Dương HOSE 30 18,900
21 CKG CTCP Tập đoàn Tư vấn Đầu tư Xây dựng Kiên Giang HOSE 20 25,305
22 CMG CTCP Tập đoàn Công nghệ CMC HOSE 20 38,430
23 CMX CTCP Camimex Group HOSE 30 7,004
24 CNG CTCP CNG Việt Nam HOSE 30 23,888
25 CRE CTCP Bất động sản Thế Kỷ HOSE 30 11,025
26 CSV CTCP Hóa chất Cơ bản Miền Nam HOSE 50 31,460
27 CTG Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam HOSE 50 28,380
28 CTR Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel HOSE 40 26,196
29 CTS CTCP Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam HOSE 30 9,450
30 D2D CTCP Phát triển Đô thị Công nghiệp số 2 HOSE 40 21,630
31 DBC CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam HOSE 40 13,230
32 DBD CTCP Dược – Trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR) HOSE 20 34,932
33 DCL CTCP Dược phẩm Cửu Long HNX 20 25,095
34 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau HOSE 50 28,710
35 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang HOSE 50 55,440
36 DGW CTCP Thế Giới Số HOSE 50 30,000
37 DHA CTCP Hóa An HOSE 20 29,295
38 DHC CTCP Đông Hải Bến Tre HOSE 50 35,000
39 DHG CTCP Dược Hậu Giang HOSE 50 70,000
40 DIG Tổng Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng HOSE 40 13,650
41 DPG CTCP Đạt Phương HOSE 20 27,610
42 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí – CTCP HOSE 50 41,360
43 DPR CTCP Cao su Đồng Phú HOSE 50 48,195
44 DQC CTCP Bóng đèn Điện Quang HOSE 20 14,910
45 DRC CTCP Cao su Đà Nẵng HOSE 50 20,370
46 DTD CTCP Đầu tư Phát triển Thành Đạt HOSE 30 13,125
47 DXP CTCP Cảng Đoạn Xá HOSE 30 8,295
48 EIB Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam HOSE 20 26,200
49 ELC CTCP Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử – Viễn thông HOSE 20 8,610
50 EVE CTCP Everpia HOSE 20 14,123
51 EVF Công ty Tài chính Cổ phần Điện lực HOSE 30 6,773
52 FMC CTCP Thực phẩm Sao Ta HOSE 20 33,390
53 FPT CTCP FPT HOSE 50 79,200
54 FTS CTCP Chứng khoán FPT HNX 30 17,745
55 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP HOSE 50 115,280
56 GEG CTCP Điện Gia Lai HOSE 30 12,338
57 GEX CTCP Tập đoàn GELEX HOSE 20 14,018
58 GMD CTCP Gemadept HOSE 50 50,600
59 GSP CTCP Vận tải Sản Phẩm Khí Quốc tế HOSE 20 8,568
60 GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam – CTCP HNX 30 14,850
61 HAH CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An HOSE 30 30,000
62 HAX CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh HOSE 30 16,720
63 HCM CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh HOSE 50 21,053
64 HDA CTCP Hãng sơn Đông Á HOSE 30 6,195
65 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển TPHCM HOSE 50 16,445
66 HDC CTCP Phát triển Nhà Bà Rịa – Vũng Tàu HOSE 20 31,314
67 HDG CTCP Tập đoàn Hà Đô HOSE 40 30,470
68 HHP CTCP Giấy Hoàng Hà Hải Phòng HOSE 20 9,461
69 HHV CTCP Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả HNX 30 8,463
70 HMC CTCP Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh – VNSTEEL HOSE 20 9,083
71 HPG CTCP Tập đoàn Hòa Phát HOSE 50 16,830
72 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen HOSE 50 10,846
73 HT1 CTCP Xi măng Hà Tiên 1 HOSE 20 9,251
74 HTN CTCP Hưng Thịnh Incons HOSE 30 17,325
75 IDC Tổng Công ty IDICO – CTCP HNX 50 30,000
76 IJC CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật HOSE 50 11,655
77 ITC CTCP Đầu tư và Kinh doanh Nhà HOSE 30 8,390
78 ITD CTCP Công nghệ Tiên Phong HOSE 20 12,495
79 KDC CTCP Tập đoàn KIDO HOSE 40 40,000
80 KDH CTCP Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Điền HNX 50 24,695
81 KSB CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương HNX 50 14,805
82 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt HOSE 50 11,715
83 MBB Ngân hàng TMCP Quân Đội HOSE 50 17,820
84 MBS CTCP Chứng khoán MB HOSE 50 12,915
85 MIG Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân Đội HOSE 30 15,015
86 MSB Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam HOSE 50 13,420
87 MSH CTCP May Sông Hồng HOSE 40 39,480
88 MSN CTCP Tập đoàn Masan HOSE 50 103,400
89 MWG CTCP Đầu tư Thế giới Di động HOSE 50 41,580
90 NHH CTCP Nhựa Hà Nội HOSE 30 14,700
91 NLG CTCP Đầu tư Nam Long HOSE 30 26,250
92 NT2 CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 HOSE 50 26,513
93 NTL CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm HOSE 40 18,638
94 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong HOSE 50 33,915
95 OCB Ngân hàng TMCP Phương Đông HOSE 50 15,908
96 PAN CTCP Tập đoàn Pan HNX 50 14,753
97 PBP CTCP Bao bì Dầu khí Việt Nam HOSE 20 11,655
98 PC1 CTCP Xây lắp Điện I HOSE 40 17,955
99 PET Tổng Công ty cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí HOSE 50 16,065
100 PHR CTCP Cao su Phước Hòa HOSE 50 44,770
101 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex – CTCP HNX 30 18,375
102 PLX Tập đoàn Xăng Dầu Việt Nam HOSE 50 31,075
103 PNJ CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận HNX 50 67,628
104 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP HOSE 50 10,000
105 PTB CTCP Phú Tài HOSE 50 40,215
106 PVI CTCP PVI HOSE 50 40,000
107 PVS Tổng Công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam HOSE 30 20,370
108 PVT Tổng Công ty cổ phần Vận tải Dầu khí HOSE 50 19,215
109 REE CTCP Cơ Điện Lạnh HOSE 50 77,440
110 SAB Tổng Công ty cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn HOSE 50 198,000
111 SBT CTCP Thành Thành Công – Biên Hòa HOSE 30 12,180
112 SHB Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội HOSE 50 10,230
113 SSB Ngân hàng TMCP Đông Nam Á HOSE 50 24,858
114 SSI CTCP Chứng khoán SSI HOSE 50 18,810
115 STB Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín HOSE 50 20,790
116 SZC CTCP Sonadezi Châu Đức HOSE 50 28,875
117 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam HOSE 50 25,300
118 TCL CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng HOSE 20 30,818
119 TCM CTCP Dệt may – Đầu tư – Thương mại Thành Công HOSE 50 46,838
120 TDC CTCP Kinh doanh và Phát triển Bình Dương HOSE 50 8,988
121 TDM CTCP Nước Thủ Dầu Một HOSE 30 35,490
122 TDN CTCP Than Đèo Nai – Vinacomin HOSE 20 7,665
123 TDT CTCP Đầu tư và Phát triển TDT HOSE 20 7,455
124 TLG CTCP Tập đoàn Thiên Long HOSE 50 30,000
125 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG HOSE 50 14,740
126 TNH CTCP Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên HOSE 30 33,548
127 TPB Ngân hàng TMCP Tiên Phong HOSE 50 22,330
128 VCB Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam HOSE 50 80,410
129 VCG Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam HNX 50 14,595
130 VCI CTCP Chứng khoán Bản Việt HOSE 50 22,935
131 VCS CTCP Vicostone HOSE 50 50,400
132 VGC Tổng Công ty Viglacera – CTCP HOSE 50 35,145
133 VGS CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE HOSE 30 9,765
134 VHC CTCP Vĩnh Hoàn HOSE 50 65,780
135 VHM CTCP Vinhomes HOSE 50 51,700
136 VIB Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam HOSE 50 20,130
137 VIC Tập đoàn VINGROUP – CTCP HOSE 50 55,000
138 VIX CTCP Chứng khoán VIX HOSE 20 7,739
139 VND CTCP Chứng khoán VNDirect HOSE 50 11,813
140 VNE Tổng Công ty cổ phần Xây dựng Điện Việt Nam HNX 20 10,000
141 VNM CTCP Sữa Việt Nam HOSE 50 90,420
142 VPB Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng HNX 50 17,050
143 VPD CTCP Phát triển Điện lực Việt Nam HOSE 20 24,150
144 VPI CTCP Đầu tư Văn Phú – INVEST HOSE 20 33,114
145 VRE CTCP Vincom Retail HOSE 20 30,140
146 VSC CTCP Container Việt Nam HNX 40 33,810
147 VSH CTCP Thủy điện Vĩnh Sơn – Sông Hinh HNX 30 31,185
148 VTO CTCP Vận tải Xăng dầu Vitaco HOSE 30 7,455

 

 

 

Trân trọng cảm ơn ./

Chia sẻ

Bạn thích chứng khoán?
Mở tài khoản tại ASEAN Securities ngay hôm nay!