Báo cáo Danh Mục Chứng Khoán Ký Quỹ T09/2023

Công ty Cổ phần Chứng khoán ASEAN trân trọng thông báo Danh mục chứng khoán ký quỹ đã được áp dụng tại Công ty trong T09/ 2023:

STT Tên Sàn Tỷ lệ cho vay trình Giá chặn
( đồng)
1 AAA CTCP Nhựa An Phát Xanh HOSE 20 7,350
2 ACB Ngân hàng TMCP Á Châu HOSE 50 23,650
3 ACC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC HOSE 20 10,920
4 ACL CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang HOSE 30 10,658
5 ANV CTCP Nam Việt HNX 20 21,505
6 ASM CTCP Tập đoàn Sao Mai HOSE 30 7,980
7 BCG CTCP Bamboo Capital HOSE 20 6,059
8 BCM Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp – CTCP HOSE 40 35,926
9 BFC CTCP Phân bón Bình Điền HOSE 30 16,800
10 BID Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam HOSE 50 44,000
11 BMC CTCP Khoáng sản Bình Định HOSE 20 11,708
12 BMI Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh HNX 40 21,000
13 BMP CTCP Nhựa Bình Minh HOSE 50 56,700
14 BSI CTCP Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam HOSE 30 17,063
15 BVH Tập đoàn Bảo Việt HOSE 50 51,590
16 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt HOSE 30 16,380
17 BWE CTCP Nước – Môi trường Bình Dương HOSE 30 45,150
18 CCL CTCP Đầu Tư và Phát triển Đô Thị Dầu khí Cửu Long HOSE 20 5,733
19 CDC CTCP Chương Dương HOSE 30 18,900
20 CMG CTCP Tập đoàn Công nghệ CMC HOSE 20 38,430
21 CMX CTCP Camimex Group HOSE 30 7,004
22 CNG CTCP CNG Việt Nam HOSE 30 23,888
23 CRE CTCP Bất động sản Thế Kỷ HOSE 30 11,025
24 CSV CTCP Hóa chất Cơ bản Miền Nam HOSE 50 31,460
25 CTG Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam HOSE 50 28,380
26 CTR Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel HOSE 40 26,196
27 CTS CTCP Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam HOSE 30 9,450
28 D2D CTCP Phát triển Đô thị Công nghiệp số 2 HOSE 40 21,630
29 DBC CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam HOSE 40 13,230
30 DBD CTCP Dược – Trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR) HOSE 20 34,932
31 DCL CTCP Dược phẩm Cửu Long HNX 20 25,095
32 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau HOSE 50 28,710
33 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang HOSE 50 55,440
34 DGW CTCP Thế Giới Số HOSE 50 30,000
35 DHA CTCP Hóa An HOSE 20 29,295
36 DHC CTCP Đông Hải Bến Tre HOSE 50 35,000
37 DHG CTCP Dược Hậu Giang HOSE 50 70,000
38 DIG Tổng Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng HOSE 40 13,650
39 DPG CTCP Đạt Phương HOSE 20 27,610
40 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí – CTCP HOSE 50 41,360
41 DPR CTCP Cao su Đồng Phú HOSE 50 48,195
42 DQC CTCP Bóng đèn Điện Quang HOSE 20 14,910
43 DRC CTCP Cao su Đà Nẵng HOSE 50 20,370
44 DTD CTCP Đầu tư Phát triển Thành Đạt HOSE 30 13,125
45 DXP CTCP Cảng Đoạn Xá HOSE 30 8,295
46 EIB Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam HOSE 20 26,200
47 ELC CTCP Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử – Viễn thông HOSE 20 8,610
48 EVE CTCP Everpia HOSE 20 14,123
49 EVF Công ty Tài chính Cổ phần Điện lực HOSE 30 6,773
50 FMC CTCP Thực phẩm Sao Ta HOSE 20 33,390
51 FPT CTCP FPT HOSE 50 79,200
52 FTS CTCP Chứng khoán FPT HNX 30 17,745
53 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP HOSE 50 115,280
54 GEG CTCP Điện Gia Lai HOSE 30 12,338
55 GEX CTCP Tập đoàn GELEX HOSE 20 14,018
56 GMD CTCP Gemadept HOSE 50 50,600
57 GSP CTCP Vận tải Sản Phẩm Khí Quốc tế HOSE 20 8,568
58 GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam – CTCP HNX 30 14,850
59 HAH CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An HOSE 30 30,000
60 HAX CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh HOSE 30 16,720
61 HCM CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh HOSE 50 21,053
62 HDA CTCP Hãng sơn Đông Á HOSE 30 6,195
63 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển TPHCM HOSE 50 16,445
64 HDC CTCP Phát triển Nhà Bà Rịa – Vũng Tàu HOSE 20 31,314
65 HDG CTCP Tập đoàn Hà Đô HOSE 40 30,470
66 HHP CTCP Giấy Hoàng Hà Hải Phòng HOSE 20 9,461
67 HHV CTCP Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả HNX 30 8,463
68 HMC CTCP Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh – VNSTEEL HOSE 20 9,083
69 HPG CTCP Tập đoàn Hòa Phát HOSE 50 16,830
70 HTN CTCP Hưng Thịnh Incons HOSE 30 17,325
71 IDC Tổng Công ty IDICO – CTCP HNX 50 30,000
72 IJC CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật HOSE 50 11,655
73 ITC CTCP Đầu tư và Kinh doanh Nhà HOSE 30 8,390
74 KDC CTCP Tập đoàn KIDO HOSE 40 40,000
75 KDH CTCP Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Điền HNX 50 24,695
76 KSB CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương HNX 50 14,805
77 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt HOSE 50 11,715
78 MBB Ngân hàng TMCP Quân Đội HOSE 50 17,820
79 MBS CTCP Chứng khoán MB HOSE 50 12,915
80 MIG Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân Đội HOSE 30 15,015
81 MSB Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam HOSE 50 13,420
82 MSH CTCP May Sông Hồng HOSE 40 39,480
83 MSN CTCP Tập đoàn Masan HOSE 50 103,400
84 MWG CTCP Đầu tư Thế giới Di động HOSE 50 41,580
85 NHH CTCP Nhựa Hà Nội HOSE 30 14,700
86 NLG CTCP Đầu tư Nam Long HOSE 30 26,250
87 NT2 CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 HOSE 50 26,513
88 NTL CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm HOSE 40 18,638
89 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong HOSE 50 33,915
90 OCB Ngân hàng TMCP Phương Đông HOSE 50 15,908
91 PAN CTCP Tập đoàn Pan HNX 50 14,753
92 PBP CTCP Bao bì Dầu khí Việt Nam HOSE 20 11,655
93 PET Tổng Công ty cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí HOSE 50 16,065
94 PHR CTCP Cao su Phước Hòa HOSE 50 44,770
95 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex – CTCP HNX 30 18,375
96 PLX Tập đoàn Xăng Dầu Việt Nam HOSE 50 31,075
97 PNJ CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận HNX 50 67,628
98 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP HOSE 50 10,000
99 PTB CTCP Phú Tài HOSE 50 40,215
100 PVI CTCP PVI HOSE 50 40,000
101 PVS Tổng Công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam HOSE 30 20,370
102 PVT Tổng Công ty cổ phần Vận tải Dầu khí HOSE 50 19,215
103 REE CTCP Cơ Điện Lạnh HOSE 50 77,440
104 SAB Tổng Công ty cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn HOSE 50 198,000
105 SBT CTCP Thành Thành Công – Biên Hòa HOSE 30 12,180
106 SHB Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội HOSE 50 10,230
107 SSB Ngân hàng TMCP Đông Nam Á HOSE 50 24,858
108 SSI CTCP Chứng khoán SSI HOSE 50 18,810
109 STB Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín HOSE 50 20,790
110 SZC CTCP Sonadezi Châu Đức HOSE 50 28,875
111 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam HOSE 50 25,300
112 TCL CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng HOSE 20 30,818
113 TCM CTCP Dệt may – Đầu tư – Thương mại Thành Công HOSE 50 46,838
114 TDM CTCP Nước Thủ Dầu Một HOSE 30 35,490
115 TDN CTCP Than Đèo Nai – Vinacomin HOSE 20 7,665
116 TDT CTCP Đầu tư và Phát triển TDT HOSE 20 7,455
117 TLG CTCP Tập đoàn Thiên Long HOSE 50 30,000
118 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG HOSE 50 14,740
119 TNH CTCP Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên HOSE 30 33,548
120 TPB Ngân hàng TMCP Tiên Phong HOSE 50 22,330
121 VCB Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam HOSE 50 80,410
122 VCG Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam HNX 50 14,595
123 VCI CTCP Chứng khoán Bản Việt HOSE 50 22,935
124 VCS CTCP Vicostone HOSE 50 50,400
125 VGC Tổng Công ty Viglacera – CTCP HOSE 50 35,145
126 VGS CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE HOSE 30 9,765
127 VHC CTCP Vĩnh Hoàn HOSE 50 65,780
128 VHM CTCP Vinhomes HOSE 50 51,700
129 VIB Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam HOSE 50 20,130
130 VIC Tập đoàn VINGROUP – CTCP HOSE 50 55,000
131 VIX CTCP Chứng khoán VIX HOSE 20 7,739
132 VND CTCP Chứng khoán VNDirect HOSE 50 11,813
133 VNE Tổng Công ty cổ phần Xây dựng Điện Việt Nam HNX 20 10,000
134 VNM CTCP Sữa Việt Nam HOSE 50 90,420
135 VPB Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng HNX 50 17,050
136 VPD CTCP Phát triển Điện lực Việt Nam HOSE 20 24,150
137 VPI CTCP Đầu tư Văn Phú – INVEST HOSE 20 33,114
138 VRE CTCP Vincom Retail HOSE 20 30,140
139 VSC CTCP Container Việt Nam HNX 40 33,810
140 VSH CTCP Thủy điện Vĩnh Sơn – Sông Hinh HNX 30 31,185
141 VTO CTCP Vận tải Xăng dầu Vitaco HOSE 30 7,455

Chia sẻ

Bạn thích chứng khoán?
Mở tài khoản tại ASEAN Securities ngay hôm nay!