Thông báo Loại Danh mục chứng khoán giao dịch ký quỹ từ 14/08/2023

Kính gửi: Quý Khách hàng
Công ty Cổ phần Chứng khoán Asean (Asean Securities) trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Khách hàng trong thời gian qua.

Asean Securities thông báo loại cổ phiếu sau ra khỏi Danh mục chứng khoán giao dịch ký quỹ từ ngày 14/08/2023 cụ thể như sau:

STT

Tên

1 BCC Công ty Cổ phần Xi măng Bỉm Sơn
2 HT1 Công ty Cổ phần Xi Măng Vicem Hà Tiên
3 PC1 Công ty Cổ phần Tập Đoàn PC1
4 ITD Công ty Cổ phần Công nghệ Tiên Phong

Các chứng khoán khác trong Danh mục chứng khoán được hỗ trợ cho vay giao dịch ký quỹ tại Asean Securities hiện đang áp dụng không thay đổi như sau:

TT MÃ CP TÊN CÔNG TY SÀN Tỷ lệ cho vay
(%)
Giá chặn
(Đồng/cp)
1 AAA CTCP Nhựa An Phát Xanh HOSE 20 7,350
2 ACB Ngân hàng TMCP Á Châu HOSE 50 23,650
3 ACC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC HOSE 20 10,920
4 ACL CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang HOSE 30 10,658
5 ANV CTCP Nam Việt HOSE 20 21,505
6 ASM CTCP Tập đoàn Sao Mai HOSE 30 7,980
7 BCG CTCP Tập đoàn Bamboo Capital HOSE 20 6,059
8 BCM Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp – CTCP HOSE 40 35,926
9 BFC CTCP Phân bón Bình Điền HOSE 30 16,800
10 BID Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam HOSE 50 44,000
11 BMC CTCP Khoáng sản Bình Định HOSE 20 11,708
12 BMI Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh HOSE 40 21,000
13 BMP CTCP Nhựa Bình Minh HOSE 50 56,700
14 BSI CTCP Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam HOSE 30 17,063
15 BVH Tập đoàn Bảo Việt HOSE 50 51,590
16 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt HNX 30 16,380
17 BWE CTCP Nước – Môi trường Bình Dương HOSE 30 45,150
18 CCL CTCP Đầu Tư và Phát triển Đô Thị Dầu khí Cửu Long HOSE 20 5,733
19 CDC CTCP Chương Dương HOSE 30 18,900
20 CKG CTCP Tập đoàn Tư vấn Đầu tư Xây dựng Kiên Giang HOSE 20 25,305
21 CMG CTCP Tập đoàn Công nghệ CMC HOSE 20 38,430
22 CMX CTCP Camimex Group HOSE 30 7,004
23 CNG CTCP CNG Việt Nam HOSE 30 23,888
24 CRE CTCP Bất động sản Thế Kỷ HOSE 30 11,025
25 CSV CTCP Hóa chất Cơ bản Miền Nam HOSE 50 31,460
26 CTG Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam HOSE 50 28,380
27 CTR Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel HOSE 40 26,196
28 CTS CTCP Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam HOSE 30 9,450
29 D2D CTCP Phát triển Đô thị Công nghiệp số 2 HOSE 40 21,630
30 DBC CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam HOSE 40 13,230
31 DBD CTCP Dược – Trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR) HOSE 20 34,932
32 DCL CTCP Dược phẩm Cửu Long HOSE 20 25,095
33 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau HOSE 50 28,710
34 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang HOSE 50 55,440
35 DGW CTCP Thế Giới Số HOSE 50 30,000
36 DHA CTCP Hóa An HOSE 20 29,295
37 DHC CTCP Đông Hải Bến Tre HOSE 50 35,000
38 DHG CTCP Dược Hậu Giang HOSE 50 70,000
39 DIG Tổng Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng HOSE 40 13,650
40 DPG CTCP Tập đoàn Đạt Phương HOSE 20 27,610
41 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí – CTCP HOSE 50 41,360
42 DPR CTCP Cao su Đồng Phú HOSE 50 48,195
43 DQC CTCP Bóng đèn Điện Quang HOSE 20 14,910
44 DRC CTCP Cao su Đà Nẵng HOSE 50 20,370
45 DTD CTCP Đầu tư Phát triển Thành Đạt HNX 30 13,125
46 DXP CTCP Cảng Đoạn Xá HNX 30 8,295
47 EIB Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam HOSE 20 26,200
48 ELC CTCP Công Nghệ – Viễn Thông Elcom HOSE 20 8,610
49 EVE CTCP Everpia HOSE 20 14,123
50 EVF Công ty Tài chính Cổ phần Điện lực HOSE 30 6,773
51 FMC CTCP Thực phẩm Sao Ta HOSE 20 33,390
52 FPT CTCP FPT HOSE 50 79,200
53 FTS CTCP Chứng khoán FPT HOSE 30 17,745
54 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP HOSE 50 115,280
55 GEG CTCP Điện Gia Lai HOSE 30 12,338
56 GEX CTCP Tập đoàn GELEX HOSE 20 14,018
57 GMD CTCP Gemadept HOSE 50 50,600
58 GSP CTCP Vận tải Sản Phẩm Khí Quốc tế HOSE 20 8,568
59 GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam – CTCP HOSE 30 14,850
60 HAH CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An HOSE 30 30,000
61 HAX CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh HOSE 30 16,720
62 HCM CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh HOSE 50 21,053
63 HDA CTCP Hãng sơn Đông Á HNX 30 6,195
64 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển TP. HCM HOSE 50 16,445
65 HDC CTCP Phát triển Nhà Bà Rịa – Vũng Tàu HOSE 20 31,314
66 HDG CTCP Tập đoàn Hà Đô HOSE 40 30,470
67 HHP CTCP Giấy Hoàng Hà Hải Phòng HOSE 20 9,461
68 HHV CTCP Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả HOSE 30 8,463
69 HMC CTCP Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh – VNSTEEL HOSE 20 9,083
70 HPG CTCP Tập đoàn Hòa Phát HOSE 50 16,830
71 HTN CTCP Hưng Thịnh Incons HOSE 30 17,325
72 IDC Tổng Công ty IDICO – CTCP HNX 50 30,000
73 IJC CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật HOSE 50 11,655
74 ITC CTCP Đầu tư và Kinh doanh Nhà HOSE 30 8,390
75 KDC CTCP Tập đoàn KIDO HOSE 40 40,000
76 KDH CTCP Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Điền HOSE 50 24,695
77 KSB CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương HOSE 50 14,805
78 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt HOSE 50 11,715
79 MBB Ngân hàng TMCP Quân Đội HOSE 50 17,820
80 MBS CTCP Chứng khoán MB HNX 50 12,915
81 MIG Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân Đội HOSE 30 15,015
82 MSB Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam HOSE 50 13,420
83 MSH CTCP May Sông Hồng HOSE 40 39,480
84 MSN CTCP Tập đoàn Masan HOSE 50 103,400
85 MWG CTCP Đầu tư Thế giới Di động HOSE 50 41,580
86 NHH CTCP Nhựa Hà Nội HOSE 30 14,700
87 NLG CTCP Đầu tư Nam Long HOSE 30 26,250
88 NT2 CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 HOSE 50 26,513
89 NTL CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm HOSE 40 18,638
90 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong HNX 50 33,915
91 OCB Ngân hàng TMCP Phương Đông HOSE 50 15,908
92 PAN CTCP Tập đoàn Pan HOSE 50 14,753
93 PBP CTCP Bao bì Dầu khí Việt Nam HNX 20 11,655
94 PET Tổng Công ty cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí HOSE 50 16,065
95 PHR CTCP Cao su Phước Hòa HOSE 50 44,770
96 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex – CTCP HNX 30 18,375
97 PLX Tập đoàn Xăng Dầu Việt Nam HOSE 50 31,075
98 PNJ CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận HOSE 50 67,628
99 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP HOSE 50 10,000
100 PTB CTCP Phú Tài HOSE 50 40,215
101 PVI CTCP PVI HNX 50 40,000
102 PVS Tổng Công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam HNX 30 20,370
103 PVT Tổng Công ty cổ phần Vận tải Dầu khí HOSE 50 19,215
104 REE CTCP Cơ Điện Lạnh HOSE 50 77,440
105 SAB Tổng Công ty cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn HOSE 50 198,000
106 SBT CTCP Thành Thành Công – Biên Hòa HOSE 30 12,180
107 SHB Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội HOSE 50 10,230
108 SSB Ngân hàng TMCP Đông Nam Á HOSE 50 24,858
109 SSI CTCP Chứng khoán SSI HOSE 50 18,810
110 STB Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín HOSE 50 20,790
111 SZC CTCP Sonadezi Châu Đức HOSE 50 28,875
112 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam HOSE 50 25,300
113 TCL CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng HOSE 20 30,818
114 TCM CTCP Dệt may – Đầu tư – Thương mại Thành Công HOSE 50 46,838
115 TDM CTCP Nước Thủ Dầu Một HOSE 30 35,490
116 TDN CTCP Than Đèo Nai – Vinacomin HNX 20 7,665
117 TDT CTCP Đầu tư và Phát triển TDT HNX 20 7,455
118 TLG CTCP Tập đoàn Thiên Long HOSE 50 30,000
119 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG HNX 50 14,740
120 TNH CTCP Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên HOSE 30 33,548
121 TPB Ngân hàng TMCP Tiên Phong HOSE 50 22,330
122 VCB Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam HOSE 50 80,410
123 VCG Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam HOSE 50 14,595
124 VCI CTCP Chứng khoán Bản Việt HOSE 50 22,935
125 VCS CTCP Vicostone HNX 50 50,400
126 VGC Tổng Công ty Viglacera – CTCP HOSE 50 35,145
127 VGS CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE HNX 30 9,765
128 VHC CTCP Vĩnh Hoàn HOSE 50 65,780
129 VHM CTCP Vinhomes HOSE 50 51,700
130 VIB Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam HOSE 50 20,130
131 VIC Tập đoàn VINGROUP – CTCP HOSE 50 55,000
132 VIX CTCP Chứng khoán VIX HOSE 20 7,739
133 VND CTCP Chứng khoán VNDirect HOSE 50 11,813
134 VNE Tổng Công ty cổ phần Xây dựng Điện Việt Nam HOSE 20 10,000
135 VNM CTCP Sữa Việt Nam HOSE 50 90,420
136 VPB Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng HOSE 50 17,050
137 VPD CTCP Phát triển Điện lực Việt Nam HOSE 20 24,150
138 VPI CTCP Đầu tư Văn Phú – INVEST HOSE 20 33,114
139 VRE CTCP Vincom Retail HOSE 20 30,140
140 VSC CTCP Container Việt Nam HOSE 40 33,810
141 VSH CTCP Thủy điện Vĩnh Sơn – Sông Hinh HOSE 30 31,185
142 VTO CTCP Vận tải Xăng dầu Vitaco HOSE 30 7,455

Trân trọng thông báo./.

Chia sẻ

Bạn thích chứng khoán?
Mở tài khoản tại ASEAN Securities ngay hôm nay!