Thông báo thay đổi danh mục chứng khoán giao dịch ký quỹ từ ngày 04/03/2025

Kính gửi: Quý Khách hàng
Công ty Cổ phần Chứng khoán Asean (Asean Securities) trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Khách hàng trong thời gian qua.

Asean Securities thông báo Danh mục ký quỹ áp dụng tại Asean Securities từ ngày 04/03/2025:

TT MÃ CP TÊN CÔNG TY SÀN Tỷ lệ cho vay
(%)
Giá chặn
(Đồng/cp)
1 AAA CTCP Nhựa An Phát Xanh HOSE 30 10,600
2 ACB Ngân hàng TMCP Á Châu HOSE 50 23,650
3 ACC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC HOSE 30 10,950
4 ACG CTCP Gỗ An Cường HOSE 50 26,573
5 ACL CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang HOSE 20 13,300
6 AGG CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Gia HOSE 10 22,945
7 AGR CTCP Chứng khoán Agribank HOSE 30 15,450
8 ANV CTCP Nam Việt HOSE 20 22,408
9 ASM CTCP Tập đoàn Sao Mai HOSE 30 11,800
10 BAF CTCP Nông nghiệp BAF Việt Nam HOSE 10 13,308
11 BCM Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp – CTCP HOSE 40 67,000
12 BFC CTCP Phân bón Bình Điền HOSE 40 18,600
13 BIC Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam HOSE 50 21,853
14 BID Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam HOSE 50 45,800
15 BMI Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh HOSE 50 28,250
16 BMP CTCP Nhựa Bình Minh HOSE 50 83,900
17 BSI CTCP Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam HOSE 40 31,400
18 BVH Tập đoàn Bảo Việt HOSE 50 45,400
19 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt HNX 50 26,500
20 BWE CTCP Nước – Môi trường Bình Dương HOSE 50 46,350
21 CCL CTCP Đầu Tư và Phát triển Đô Thị Dầu khí Cửu Long HOSE 20 8,100
22 CDC CTCP Chương Dương HOSE 20 14,445
23 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O HNX 20 11,950
24 CHP CTCP Thủy điện Miền Trung HOSE 50 12,634
25 CII CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh HOSE 30 20,600
26 CMG CTCP Tập đoàn Công nghệ CMC HOSE 40 21,056
27 CNG CTCP CNG Việt Nam HOSE 50 15,266
28 CSV CTCP Hóa chất Cơ bản Miền Nam HOSE 40 35,600
29 CTD CTCP Xây dựng Coteccons HOSE 30 59,500
30 CTG Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam HOSE 50 31,750
31 CTI CTCP Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO HOSE 20 15,300
32 CTR Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel HOSE 50 72,744
33 CTS CTCP Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam HOSE 40 21,838
34 DBC CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam HOSE 30 24,900
35 DBD CTCP Dược – Trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR) HOSE 40 17,923
36 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau HOSE 50 32,500
37 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang HOSE 50 75,100
38 DGW CTCP Thế Giới Số HOSE 50 53,800
39 DHC CTCP Đông Hải Bến Tre HOSE 50 39,900
40 DHG CTCP Dược Hậu Giang HOSE 50 113,900
41 DHT CTCP Dược phẩm Hà Tây HNX 40 11,513
42 DIG Tổng Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng HOSE 30 12,913
43 DPG CTCP Tập đoàn Đạt Phương HOSE 30 40,050
44 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí – CTCP HOSE 50 35,600
45 DPR CTCP Cao su Đồng Phú HOSE 50 31,000
46 DRC CTCP Cao su Đà Nẵng HOSE 50 22,650
47 DTD CTCP Đầu tư Phát triển Thành Đạt HNX 10 26,781
48 DVP CTCP Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ HOSE 40 34,202
49 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh HOSE 20 20,200
50 DXP CTCP Cảng Đoạn Xá HNX 40 12,000
51 EIB Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam HOSE 50 23,600
52 ELC CTCP công nghệ – viễn thông ELCOM HOSE 20 16,550
53 EVF Công ty Tài chính Cổ phần Điện lực HOSE 20 11,950
54 FMC CTCP Thực phẩm Sao Ta HOSE 50 31,445
55 FPT CTCP FPT HOSE 50 84,660
56 FTS CTCP Chứng khoán FPT HOSE 40 28,620
57 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP HOSE 50 102,400
58 GEG CTCP Điện Gia Lai HOSE 30 14,000
59 GEX CTCP Tập đoàn GELEX HOSE 20 21,950
60 GMD CTCP Gemadept HOSE 50 55,500
61 GSP CTCP Vận tải Sản Phẩm Khí Quốc tế HOSE 40 12,200
62 GTA Công ty Cổ phần Chế biến Gỗ Thuận An HOSE 30 11,600
63 GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam – CTCP HOSE 50 19,800
64 HAH CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An HOSE 50 31,500
65 HAX CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh HOSE 30 15,500
66 HCM CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh HOSE 50 29,040
67 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển TP. HCM HOSE 50 16,445
68 HDC CTCP Phát triển Nhà Bà Rịa – Vũng Tàu HOSE 50 34,200
69 HDG CTCP Tập đoàn Hà Đô HOSE 50 29,400
70 HHP CTCP Giấy Hoàng Hà Hải Phòng HOSE 20 11,250
71 HHV CTCP Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả HOSE 40 14,700
72 HPG CTCP Tập đoàn Hòa Phát HOSE 50 26,300
73 HTN CTCP Hưng Thịnh Incons HOSE 10 16,752
74 HUB CTCP Xây lắp Thừa Thiên Huế HOSE 20 17,500
75 HUT CTCP Tasco HNX 20 11,141
76 IDC Tổng Công ty IDICO – CTCP HNX 40 30,000
77 IDI CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia – IDI HOSE 30 12,550
78 IJC CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật HOSE 50 15,036
79 IMP CTCP Dược phẩm Imexpharm HOSE 50 29,136
80 ITC CTCP Đầu tư và Kinh doanh Nhà HOSE 50 11,210
81 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc – CTCP HOSE 30 31,650
82 KDC CTCP Tập đoàn KIDO HOSE 40 30,512
83 KDH CTCP Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Điền HOSE 40 34,500
84 KHG CTCP Tập đoàn Khải Hoàn Land HOSE 20 7,350
85 KSB CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương HOSE 50 29,200
86 LAS CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao HNX 30 12,000
87 LCG CTCP Lizen HOSE 30 12,750
88 LHG CTCP Long Hậu HOSE 20 26,750
89 LIX CTCP Bột Giặt Lix HOSE 50 24,329
90 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt HOSE 30 14,173
91 LSS CTCP Mía Đường Lam Sơn HOSE 30 12,350
92 MBB Ngân hàng TMCP Quân Đội HOSE 50 18,250
93 MBS CTCP Chứng khoán MB HNX 50 17,448
94 MIG Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân Đội HOSE 50 17,900
95 MSB Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam HOSE 50 13,650
96 MSH CTCP May Sông Hồng HOSE 50 36,650
97 MSN CTCP Tập đoàn Masan HOSE 50 80,000
98 MWG CTCP Đầu tư Thế giới Di động HOSE 50 50,300
99 NAF CTCP Nafoods Group HOSE 10 16,760
100 NBB CTCP Đầu tư Năm Bảy Bảy HOSE 20 21,000
101 NBC CTCP Than Núi Béo – Vinacomin HNX 30 11,600
102 NHA Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội HOSE 20 10,147
103 NHH CTCP Nhựa Hà Nội HOSE 20 15,050
104 NKG CTCP Thép Nam Kim HOSE 20 19,250
105 NLG CTCP Đầu tư Nam Long HOSE 30 37,000
106 NSC CTCP Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam HOSE 40 73,700
107 NTL CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm HOSE 30 20,549
108 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong HNX 50 23,130
109 OCB Ngân hàng TMCP Phương Đông HOSE 50 18,500
110 PAN CTCP Tập đoàn Pan HOSE 50 21,050
111 PDR CTCP Phát triển Bất động sản Phát Đạt HOSE 20 12,688
112 PET Tổng Công ty cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí HOSE 50 26,100
113 PGC Tổng Công ty Gas Petrolimex – CTCP HOSE 50 13,709
114 PHR CTCP Cao su Phước Hòa HOSE 50 48,350
115 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex – CTCP HNX 40 34,600
116 PLX Tập đoàn Xăng Dầu Việt Nam HOSE 50 37,800
117 PNJ CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận HOSE 50 78,000
118 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP HOSE 50 12,600
119 PSD CTCP Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí HNX 40 13,530
120 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP HNX 30 16,406
121 PVD Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí HNX 20 25,750
122 PVG CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam HNX 20 9,800
123 PVI CTCP PVI HNX 50 35,844
124 PVS Tổng Công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam HNX 50 31,968
125 PVT Tổng Công ty cổ phần Vận tải Dầu khí HOSE 50 21,950
126 REE CTCP Cơ Điện Lạnh HOSE 50 77,440
127 S99 CTCP SCI HNX 20 10,200
128 SAB Tổng Công ty cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn HOSE 50 63,900
129 SBA CTCP Sông Ba HOSE 40 14,895
130 SBT CTCP Thành Thành Công – Biên Hòa HOSE 50 14,080
131 SCS CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn HOSE 40 67,300
132 SD5 CTCP Sông Đà 5 HNX 20 7,400
133 SHB Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội HOSE 50 11,880
134 SHI CTCP Quốc tế Sơn Hà HOSE 10 12,271
135 SJD CTCP Thủy điện Cần Đơn HOSE 20 13,576
136 SKG CTCP Tàu cao tốc Superdong – Kiên Giang HOSE 20 13,911
137 SSB Ngân hàng TMCP Đông Nam Á HOSE 50 33,000
138 SSI CTCP Chứng khoán SSI HOSE 50 32,000
139 STB Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín HOSE 50 22,170
140 SZC CTCP Sonadezi Châu Đức HOSE 50 34,260
141 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam HOSE 50 33,800
142 TCH CTCP Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy HOSE 20 13,000
143 TCL CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng HOSE 50 18,324
144 TCM CTCP Dệt may – Đầu tư – Thương mại Thành Công HOSE 30 48,000
145 TDM CTCP Nước Thủ Dầu Một HOSE 50 20,765
146 THT CTCP Than Hà Tu – Vinacomin HNX 20 13,200
147 TIG CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long HNX 20 11,400
148 TIP CTCP Phát triển Khu Công nghiệp Tín Nghĩa HOSE 40 21,200
149 TLG CTCP Tập đoàn Thiên Long HOSE 50 25,743
150 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG HNX 50 18,000
151 TPB Ngân hàng TMCP Tiên Phong HOSE 50 18,800
152 TRC CTCP Cao su Tây Ninh HOSE 40 31,250
153 TTA CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành HOSE 20 8,280
154 TV2 CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 2 HOSE 30 39,947
155 TVD CTCP Than Vàng Danh – Vinacomin HNX 30 14,400
156 VCB Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam HOSE 50 87,000
157 VCG Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam HOSE 50 26,147
158 VCI CTCP Chứng khoán Vietcap HOSE 50 29,880
159 VCS CTCP Vicostone HNX 50 60,300
160 VGC Tổng Công ty Viglacera – CTCP HOSE 50 44,800
161 VGS CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE HNX 30 17,100
162 VHC CTCP Vĩnh Hoàn HOSE 50 72,500
163 VHM CTCP Vinhomes HOSE 50 55,400
164 VIB Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam HOSE 50 20,130
165 VIC Tập đoàn VINGROUP – CTCP HOSE 50 55,000
166 VIP CTCP Vận tải Xăng dầu VIPCO HOSE 30 11,450
167 VIX CTCP Chứng khoán VIX HOSE 20 12,606
168 VND CTCP Chứng khoán VNDirect HOSE 30 18,000
169 VNM CTCP Sữa Việt Nam HOSE 50 90,420
170 VNR Tổng Công ty cổ phần Tái Bảo hiểm Quốc gia Việt Nam HNX 50 23,979
171 VNS CTCP Ánh Dương Việt Nam HOSE 20 16,750
172 VOS CTCP Vận tải biển Việt Nam HOSE 20 11,250
173 VPB Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng HOSE 50 20,500
174 VPG CTCP Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát HOSE 10 18,282
175 VPI CTCP Đầu tư Văn Phú – INVEST HOSE 30 30,000
176 VRE CTCP Vincom Retail HOSE 50 30,140
177 VSC CTCP Container Việt Nam HOSE 50 28,750
178 VTO CTCP Vận tải Xăng dầu Vitaco HOSE 30 9,120

Chi tiết vui lòng xem trong file đính kèm: DMKQ cập nhật đến 04.03.2025
Trân trọng thông báo./.

Chia sẻ

Bạn thích chứng khoán?
Mở tài khoản tại ASEAN Securities ngay hôm nay!