Báo cáo Danh Mục Chứng Khoán Ký Quỹ T10/2024

Công ty Cổ phần Chứng khoán Asean trân trọng thông báo Danh mục chứng khoán ký quỹ đã được áp dụng tại Công ty trong T10/ 2024:

STT Tên Sàn Tỷ lệ cho vay trình Giá chặn
( đồng)
1 AAA CTCP Nhựa An Phát Xanh HOSE 30 10,600
2 ACB Ngân hàng TMCP Á Châu HOSE 50 23,650
3 ACC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC HOSE 30 10,950
4 ACG CTCP Gỗ An Cường HOSE 50 26,573
5 ACL CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang HOSE 20 13,300
6 AGG CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Gia HOSE 10 22,945
7 AGR CTCP Chứng khoán Agribank HOSE 30 15,450
8 ANV CTCP Nam Việt HOSE 20 22,408
9 ASM CTCP Tập đoàn Sao Mai HOSE 30 11,800
10 BAF CTCP Nông nghiệp BAF Việt Nam HOSE 10 13,308
11 BCG CTCP Tập đoàn Bamboo Capital HOSE 20 10,950
12 BCM Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp – CTCP HOSE 40 67,000
13 BFC CTCP Phân bón Bình Điền HOSE 40 18,600
14 BIC Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam HOSE 50 21,853
15 BID Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam HOSE 50 45,800
16 BMI Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh HOSE 50 28,250
17 BMP CTCP Nhựa Bình Minh HOSE 50 83,900
18 BSI CTCP Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam HOSE 40 31,400
19 BVH Tập đoàn Bảo Việt HOSE 50 45,400
20 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt HNX 50 26,500
21 BWE CTCP Nước – Môi trường Bình Dương HOSE 50 46,350
22 CCL CTCP Đầu Tư và Phát triển Đô Thị Dầu khí Cửu Long HOSE 20 8,100
23 CDC CTCP Chương Dương HOSE 20 14,445
24 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O HNX 20 11,950
25 CHP CTCP Thủy điện Miền Trung HOSE 50 12,634
26 CII CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh HOSE 30 20,600
27 CMG CTCP Tập đoàn Công nghệ CMC HOSE 40 21,056
28 CNG CTCP CNG Việt Nam HOSE 50 15,266
29 CSV CTCP Hóa chất Cơ bản Miền Nam HOSE 40 35,600
30 CTD CTCP Xây dựng Coteccons HOSE 30 59,500
31 CTG Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam HOSE 50 31,750
32 CTI CTCP Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO HOSE 20 15,300
33 CTR Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel HOSE 50 72,744
34 CTS CTCP Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam HOSE 40 21,838
35 DBC CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam HOSE 30 24,900
36 DBD CTCP Dược – Trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR) HOSE 40 17,923
37 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau HOSE 50 32,500
38 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang HOSE 50 75,100
39 DGW CTCP Thế Giới Số HOSE 50 53,800
40 DHC CTCP Đông Hải Bến Tre HOSE 50 39,900
41 DHG CTCP Dược Hậu Giang HOSE 50 113,900
42 DHT CTCP Dược phẩm Hà Tây HNX 40 11,513
43 DIG Tổng Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng HOSE 30 12,913
44 DPG CTCP Tập đoàn Đạt Phương HOSE 30 40,050
45 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí – CTCP HOSE 50 35,600
46 DPR CTCP Cao su Đồng Phú HOSE 50 31,000
47 DRC CTCP Cao su Đà Nẵng HOSE 50 22,650
48 DTD CTCP Đầu tư Phát triển Thành Đạt HNX 10 26,781
49 DVP CTCP Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ HOSE 40 34,202
50 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh HOSE 20 20,200
51 DXP CTCP Cảng Đoạn Xá HNX 40 12,000
52 EIB Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam HOSE 50 23,600
53 ELC CTCP công nghệ – viễn thông ELCOM HOSE 20 16,550
54 EVF Công ty Tài chính Cổ phần Điện lực HOSE 20 11,950
55 FMC CTCP Thực phẩm Sao Ta HOSE 50 31,445
56 FPT CTCP FPT HOSE 50 84,660
57 FTS CTCP Chứng khoán FPT HOSE 40 28,620
58 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP HOSE 50 102,400
59 GEG CTCP Điện Gia Lai HOSE 30 14,000
60 GEX CTCP Tập đoàn GELEX HOSE 20 21,950
61 GMD CTCP Gemadept HOSE 50 55,500
62 GSP CTCP Vận tải Sản Phẩm Khí Quốc tế HOSE 40 12,200
63 GTA Công ty Cổ phần Chế biến Gỗ Thuận An HOSE 30                  11,600
64 GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam – CTCP HOSE 50 19,800
65 HAH CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An HOSE 50 31,500
66 HAX CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh HOSE 30 15,500
67 HCM CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh HOSE 50 29,040
68 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển TP. HCM HOSE 50 16,445
69 HDC CTCP Phát triển Nhà Bà Rịa – Vũng Tàu HOSE 50 34,200
70 HDG CTCP Tập đoàn Hà Đô HOSE 50 29,400
71 HHP CTCP Giấy Hoàng Hà Hải Phòng HOSE 20 11,250
72 HHV CTCP Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả HOSE 40 14,700
73 HPG CTCP Tập đoàn Hòa Phát HOSE 50 26,300
74 HTN CTCP Hưng Thịnh Incons HOSE 10 16,752
75 HUB CTCP Xây lắp Thừa Thiên Huế HOSE 20 17,500
76 HUT CTCP Tasco HNX 20 11,141
77 IDC Tổng Công ty IDICO – CTCP HNX 40 30,000
78 IDI CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia – IDI HOSE 30 12,550
79 IJC CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật HOSE 50 15,036
80 IMP CTCP Dược phẩm Imexpharm HOSE 50 29,136
81 ITC CTCP Đầu tư và Kinh doanh Nhà HOSE 50 11,210
82 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc – CTCP HOSE 30 31,650
83 KDC CTCP Tập đoàn KIDO HOSE 40 30,512
84 KDH CTCP Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Điền HOSE 40 34,500
85 KHG CTCP Tập đoàn Khải Hoàn Land HOSE 20 7,350
86 KSB CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương HOSE 50 29,200
87 LAS CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao HNX 30 12,000
88 LCG CTCP Lizen HOSE 30 12,750
89 LHG CTCP Long Hậu HOSE 20 26,750
90 LIX CTCP Bột Giặt Lix HOSE 50 24,329
91 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt HOSE 30 14,173
92 LSS CTCP Mía Đường Lam Sơn HOSE 30 12,350
93 MBB Ngân hàng TMCP Quân Đội HOSE 50 18,250
94 MBS CTCP Chứng khoán MB HNX 50 17,448
95 MIG Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân Đội HOSE 50 17,900
96 MSB Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam HOSE 50 13,650
97 MSH CTCP May Sông Hồng HOSE 50 36,650
98 MSN CTCP Tập đoàn Masan HOSE 50 80,000
99 MWG CTCP Đầu tư Thế giới Di động HOSE 50 50,300
100 NAF CTCP Nafoods Group HOSE 10 16,760
101 NBB CTCP Đầu tư Năm Bảy Bảy HOSE 20 21,000
102 NBC CTCP Than Núi Béo – Vinacomin HNX 30 11,600
103 NHA Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội HOSE 20 10,147
104 NHH CTCP Nhựa Hà Nội HOSE 20 15,050
105 NKG CTCP Thép Nam Kim HOSE 20 19,250
106 NLG CTCP Đầu tư Nam Long HOSE 30 37,000
107 NSC CTCP Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam HOSE 40 73,700
108 NTL CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm HOSE 30 20,549
109 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong HNX 50 23,130
110 OCB Ngân hàng TMCP Phương Đông HOSE 50 18,500
111 PAN CTCP Tập đoàn Pan HOSE 50 21,050
112 PDR CTCP Phát triển Bất động sản Phát Đạt HOSE 20 12,688
113 PET Tổng Công ty cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí HOSE 50 26,100
114 PGC Tổng Công ty Gas Petrolimex – CTCP HOSE 50 13,709
115 PHR CTCP Cao su Phước Hòa HOSE 50 48,350
116 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex – CTCP HNX 40 34,600
117 PLX Tập đoàn Xăng Dầu Việt Nam HOSE 50 37,800
118 PNJ CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận HOSE 50 78,000
119 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP HOSE 50 12,600
120 PSD CTCP Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí HNX 40 13,530
121 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP HNX 30 16,406
122 PVD Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí HNX 20 25,750
123 PVG CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam HNX 20 9,800
124 PVI CTCP PVI HNX 50 35,844
125 PVS Tổng Công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam HNX 50 31,968
126 PVT Tổng Công ty cổ phần Vận tải Dầu khí HOSE 50 21,950
127 REE CTCP Cơ Điện Lạnh HOSE 50 77,440
128 S99 CTCP SCI HNX 20 10,200
129 SAB Tổng Công ty cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn HOSE 50 63,900
130 SBA CTCP Sông Ba HOSE 40 14,895
131 SBT CTCP Thành Thành Công – Biên Hòa HOSE 50 14,080
132 SCS CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn HOSE 40 67,300
133 SD5 CTCP Sông Đà 5 HNX 20 7,400
134 SHB Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội HOSE 50 11,880
135 SHI CTCP Quốc tế Sơn Hà HOSE 10 12,271
136 SJD CTCP Thủy điện Cần Đơn HOSE 20 13,576
137 SKG CTCP Tàu cao tốc Superdong – Kiên Giang HOSE 20 13,911
138 SSB Ngân hàng TMCP Đông Nam Á HOSE 50 33,000
139 SSI CTCP Chứng khoán SSI HOSE 50 32,000
140 STB Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín HOSE 50 22,170
141 SZC CTCP Sonadezi Châu Đức HOSE 50 34,260
142 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam HOSE 50 33,800
143 TCH CTCP Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy HOSE 20 13,000
144 TCL CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng HOSE 50 18,324
145 TCM CTCP Dệt may – Đầu tư – Thương mại Thành Công HOSE 30 48,000
146 TDM CTCP Nước Thủ Dầu Một HOSE 50 20,765
147 THT CTCP Than Hà Tu – Vinacomin HNX 20 13,200
148 TIG CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long HNX 20 11,400
149 TIP CTCP Phát triển Khu Công nghiệp Tín Nghĩa HOSE 40 21,200
150 TLG CTCP Tập đoàn Thiên Long HOSE 50 25,743
151 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG HNX 50 18,000
152 TPB Ngân hàng TMCP Tiên Phong HOSE 50 18,800
153 TRC CTCP Cao su Tây Ninh HOSE 40 31,250
154 TTA CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành HOSE 20 8,280
155 TV2 CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 2 HOSE 30 39,947
156 TVD CTCP Than Vàng Danh – Vinacomin HNX 30 14,400
157 VCB Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam HOSE 50 87,000
158 VCG Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam HOSE 50 26,147
159 VCI CTCP Chứng khoán Vietcap HOSE 50 29,880
160 VCS CTCP Vicostone HNX 50 60,300
161 VGC Tổng Công ty Viglacera – CTCP HOSE 50 44,800
162 VGS CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE HNX 30 17,100
163 VHC CTCP Vĩnh Hoàn HOSE 50 72,500
164 VHM CTCP Vinhomes HOSE 50 55,400
165 VIB Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam HOSE 50 20,130
166 VIC Tập đoàn VINGROUP – CTCP HOSE 50 55,000
167 VIP CTCP Vận tải Xăng dầu VIPCO HOSE 30 11,450
168 VIX CTCP Chứng khoán VIX HOSE 20 12,606
169 VND CTCP Chứng khoán VNDirect HOSE 30 18,000
170 VNM CTCP Sữa Việt Nam HOSE 50 90,420
171 VNR Tổng Công ty cổ phần Tái Bảo hiểm Quốc gia Việt Nam HNX 50 23,979
172 VNS CTCP Ánh Dương Việt Nam HOSE 20 16,750
173 VOS CTCP Vận tải biển Việt Nam HOSE 20 11,250
174 VPB Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng HOSE 50 20,500
175 VPG CTCP Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát HOSE 10 18,282
176 VPI CTCP Đầu tư Văn Phú – INVEST HOSE 30 30,000
177 VRE CTCP Vincom Retail HOSE 50 30,140
178 VSC CTCP Container Việt Nam HOSE 50 28,750
179 VTO CTCP Vận tải Xăng dầu Vitaco HOSE 30 9,120

Trân trọng thông báo!

Chia sẻ

Bạn thích chứng khoán?
Mở tài khoản tại ASEAN Securities ngay hôm nay!