Thông báo thay đổi Danh mục chứng khoán giao dịch ký quỹ từ 06/03/2023

Công ty Cổ phần Chứng khoán Asean (Asean Securities) xin trân trọng thông báo Danh mục chứng khoán giao dịch ký quỹ áp dụng tại Asean Securities kể từ ngày 06/03/2023 như sau:

TT MÃ CP TÊN CÔNG TY SÀN Tỷ lệ cho vay Giá chặn
(Đồng/cp)
1 AAA CTCP Nhựa An Phát Xanh HOSE 20       7,350
2 ACB Ngân hàng TMCP Á Châu HOSE 50     23,650
3 ACC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC HOSE 20     10,920
4 ACL CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang HOSE 30     10,658
5 ANV CTCP Nam Việt HOSE 20     21,505
6 ASM CTCP Tập đoàn Sao Mai HOSE 30       7,980
7 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn HNX 20       6,825
8 BCG CTCP Tập đoàn Bamboo Capital HOSE 20       6,059
9 BCM Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp – CTCP HOSE 40     35,926
10 BFC CTCP Phân bón Bình Điền HOSE 30     16,800
11 BID Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam HOSE 50     44,000
12 BMC CTCP Khoáng sản Bình Định HOSE 20     11,708
13 BMI Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh HOSE 40     21,000
14 BMP CTCP Nhựa Bình Minh HOSE 50     56,700
15 BSI CTCP Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam HOSE 30     17,063
16 BVH Tập đoàn Bảo Việt HOSE 50     51,590
17 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt HNX 30     16,380
18 BWE CTCP Nước – Môi trường Bình Dương HOSE 30     45,150
19 CCL CTCP Đầu Tư và Phát triển Đô Thị Dầu khí Cửu Long HOSE 20       5,733
20 CDC CTCP Chương Dương HOSE 30     18,900
21 CKG CTCP Tập đoàn Tư vấn Đầu tư Xây dựng Kiên Giang HOSE 20     25,305
22 CMG CTCP Tập đoàn Công nghệ CMC HOSE 20     38,430
23 CMX CTCP Camimex Group HOSE 30       7,004
24 CNG CTCP CNG Việt Nam HOSE 30     23,888
25 CRE CTCP Bất động sản Thế Kỷ HOSE 30     11,025
26 CSV CTCP Hóa chất Cơ bản Miền Nam HOSE 50     31,460
27 CTG Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam HOSE 50     28,380
28 CTR Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel HOSE 40     26,196
29 CTS CTCP Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam HOSE 30       9,450
30 D2D CTCP Phát triển Đô thị Công nghiệp số 2 HOSE 40     21,630
31 DBC CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam HOSE 40     13,230
32 DBD CTCP Dược – Trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR) HOSE 20     34,932
33 DCL CTCP Dược phẩm Cửu Long HOSE 20     25,095
34 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau HOSE 50     28,710
35 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang HOSE 50     55,440
36 DGW CTCP Thế Giới Số HOSE 50     30,000
37 DHA CTCP Hóa An HOSE 20     29,295
38 DHC CTCP Đông Hải Bến Tre HOSE 50     35,000
39 DHG CTCP Dược Hậu Giang HOSE 50     70,000
40 DIG Tổng Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng HOSE 40     13,650
41 DPG CTCP Tập đoàn Đạt Phương HOSE 20     27,610
42 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí – CTCP HOSE 50     41,360
43 DPR CTCP Cao su Đồng Phú HOSE 50     48,195
44 DQC CTCP Bóng đèn Điện Quang HOSE 20     14,910
45 DRC CTCP Cao su Đà Nẵng HOSE 50     20,370
46 DTD CTCP Đầu tư Phát triển Thành Đạt HNX 30     13,125
47 DXP CTCP Cảng Đoạn Xá HNX 30       8,295
48 EIB Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam HOSE 20     26,200
49 ELC CTCP Công Nghệ – Viễn Thông Elcom HOSE 20       8,610
50 EVE CTCP Everpia HOSE 20     14,123
51 EVF Công ty Tài chính Cổ phần Điện lực HOSE 30       6,773
52 FMC CTCP Thực phẩm Sao Ta HOSE 20     33,390
53 FPT CTCP FPT HOSE 50     79,200
54 FTS CTCP Chứng khoán FPT HOSE 30     17,745
55 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP HOSE 50   115,280
56 GEG CTCP Điện Gia Lai HOSE 30     12,338
57 GEX CTCP Tập đoàn GELEX HOSE 20     14,018
58 GMD CTCP Gemadept HOSE 50     50,600
59 GSP CTCP Vận tải Sản Phẩm Khí Quốc tế HOSE 20       8,568
60 GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam – CTCP HOSE 30     14,850
61 HAH CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An HOSE 30     30,000
62 HAX CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh HOSE 30     16,720
63 HCM CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh HOSE 50     21,053
64 HDA CTCP Hãng sơn Đông Á HNX 30       6,195
65 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển TP. HCM HOSE 50     16,445
66 HDC CTCP Phát triển Nhà Bà Rịa – Vũng Tàu HOSE 20     31,314
67 HDG CTCP Tập đoàn Hà Đô HOSE 40     30,470
68 HHP CTCP Giấy Hoàng Hà Hải Phòng HOSE 20       9,461
69 HHV CTCP Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả HOSE 30       8,463
70 HMC CTCP Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh – VNSTEEL HOSE 20       9,083
71 HPG CTCP Tập đoàn Hòa Phát HOSE 50     16,830
72 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen HOSE 50     10,846
73 HT1 CTCP Xi Măng Vicem Hà Tiên HOSE 20       9,251
74 HTN CTCP Hưng Thịnh Incons HOSE 30     17,325
75 IDC Tổng Công ty IDICO – CTCP HNX 50     30,000
76 IJC CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật HOSE 50     11,655
77 ITC CTCP Đầu tư và Kinh doanh Nhà HOSE 30       8,390
78 ITD CTCP Công nghệ Tiên Phong HOSE 20     12,495
79 KDC CTCP Tập đoàn KIDO HOSE 40     40,000
80 KDH CTCP Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Điền HOSE 50     24,695
81 KSB CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương HOSE 50     14,805
82 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt HOSE 50     11,715
83 MBB Ngân hàng TMCP Quân Đội HOSE 50     17,820
84 MBS CTCP Chứng khoán MB HNX 50     12,915
85 MIG Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân Đội HOSE 30     15,015
86 MSB Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam HOSE 50     13,420
87 MSH CTCP May Sông Hồng HOSE 40     39,480
88 MSN CTCP Tập đoàn Masan HOSE 50   103,400
89 MWG CTCP Đầu tư Thế giới Di động HOSE 50     41,580
90 NHH CTCP Nhựa Hà Nội HOSE 30     14,700
91 NLG CTCP Đầu tư Nam Long HOSE 30     26,250
92 NT2 CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 HOSE 50     26,513
93 NTL CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm HOSE 40     18,638
94 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong HNX 50     33,915
95 OCB Ngân hàng TMCP Phương Đông HOSE 50     15,908
96 PAN CTCP Tập đoàn Pan HOSE 50     14,753
97 PBP CTCP Bao bì Dầu khí Việt Nam HNX 20     11,655
98 PC1 CTCP Tập Đoàn PC1 HOSE 40     17,955
99 PET Tổng Công ty cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí HOSE 50     16,065
100 PHR CTCP Cao su Phước Hòa HOSE 50     44,770
101 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex – CTCP HNX 30     18,375
102 PLX Tập đoàn Xăng Dầu Việt Nam HOSE 50     31,075
103 PNJ CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận HOSE 50     67,628
104 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP HOSE 50     10,000
105 PPC CTCP Nhiệt điện Phả Lại HOSE 20     13,020
106 PTB CTCP Phú Tài HOSE 50     40,215
107 PVI CTCP PVI HNX 50     40,000
108 PVS Tổng Công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam HNX 30     20,370
109 PVT Tổng Công ty cổ phần Vận tải Dầu khí HOSE 50     19,215
110 REE CTCP Cơ Điện Lạnh HOSE 50     77,440
111 SAB Tổng Công ty cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn HOSE 50   198,000
112 SBT CTCP Thành Thành Công – Biên Hòa HOSE 30     12,180
113 SHB Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội HOSE 50     10,230
114 SSB Ngân hàng TMCP Đông Nam Á HOSE 50     24,858
115 SSI CTCP Chứng khoán SSI HOSE 50     18,810
116 STB Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín HOSE 50     20,790
117 SZC CTCP Sonadezi Châu Đức HOSE 50     28,875
118 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam HOSE 50     25,300
119 TCL CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng HOSE 20     30,818
120 TCM CTCP Dệt may – Đầu tư – Thương mại Thành Công HOSE 50     46,838
121 TDC CTCP Kinh doanh và Phát triển Bình Dương HOSE 50       8,988
122 TDM CTCP Nước Thủ Dầu Một HOSE 30     35,490
123 TDN CTCP Than Đèo Nai – Vinacomin HNX 20       7,665
124 TDT CTCP Đầu tư và Phát triển TDT HNX 20       7,455
125 TLG CTCP Tập đoàn Thiên Long HOSE 50     30,000
126 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG HNX 50     14,740
127 TNH CTCP Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên HOSE 30     33,548
128 TPB Ngân hàng TMCP Tiên Phong HOSE 50     22,330
129 TSC Công ty Cổ phần Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ HOSE 20
130 VCB Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam HOSE 50     80,410
131 VCG Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam HOSE 50     14,595
132 VCI CTCP Chứng khoán Bản Việt HOSE 50     22,935
133 VCS CTCP Vicostone HNX 50     50,400
134 VGC Tổng Công ty Viglacera – CTCP HOSE 50     35,145
135 VGS CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE HNX 30       9,765
136 VHC CTCP Vĩnh Hoàn HOSE 50     65,780
137 VHM CTCP Vinhomes HOSE 50     51,700
138 VIB Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam HOSE 50     20,130
139 VIC Tập đoàn VINGROUP – CTCP HOSE 50     55,000
140 VIX CTCP Chứng khoán VIX HOSE 20       7,739
141 VJC CTCP Hàng không Vietjet HOSE 30   110,000
142 VND CTCP Chứng khoán VNDirect HOSE 50     11,813
143 VNE Tổng Công ty cổ phần Xây dựng Điện Việt Nam HOSE 20     10,000
144 VNM CTCP Sữa Việt Nam HOSE 50     90,420
145 VPB Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng HOSE 50     17,050
146 VPD CTCP Phát triển Điện lực Việt Nam HOSE 20     24,150
147 VPI CTCP Đầu tư Văn Phú – INVEST HOSE 20     33,114
148 VRE CTCP Vincom Retail HOSE 20     30,140
149 VSC CTCP Container Việt Nam HOSE 40     33,810
150 VSH CTCP Thủy điện Vĩnh Sơn – Sông Hinh HOSE 30     31,185
151 VTO CTCP Vận tải Xăng dầu Vitaco HOSE 30       7,455

Trân trọng thông báo./.

Chia sẻ

Bạn thích chứng khoán?
Mở tài khoản tại ASEAN Securities ngay hôm nay!